
Đây là dòng xe nâng có tải trọng nâng lớn nhất trong phân khúc từ 5-10 tấn model G series. Sản phẩm đang được phân phối độc quyền bởi công ty tnhh Xe nâng Bình Minh.
I/ Xe Nâng 10 Tấn Tại Việt Nam
Nếu như cách đây hơn 10 năm, các doanh nghiệp tại Việt Nam vẫn có thói quen nhập máy móc thiết bị công nghiệp cũ từ Nhật Bản, Mỹ, G7...về sử dụng. Xe nâng cũ vì thế mà rất được ưa chuộng vì mức chi phí đầu tư ban đầu thấp mà vẫn đáp ứng được 1 phần cho hoạt động sản xuất kinh doanh.
Tuy nhiên, vài năm trở lại đây xu hướng mua hàng của người dân đã thay đổi. Đặc biệt là năm 2019, chính phủ ban hành quyết định 18/2019 về việc nhập khẩu máy móc đã qua sử dụng. Tiêu chí đặt ra đó là, xe nâng cũ phải có tuổi đời không quá 10 năm. Đồng thời phải được sản xuất theo tiêu chuẩn phù hợp với quy định của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) về an toàn, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
Chính vì vậy, các dòng xe nâng mới 100% có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc được lựa chọn. Nếu muốn đầu tư 1 chiếc xe nâng mới có tải trọng 10 tấn, giá thành đầu tư là điều băn khoăn lớn nhất. Nắm bắt được tâm lý khách hàng, các hãng sản xuất xe nâng uy tín đã đưa ra thị trường những mẫu xe nâng hàng 10 tấn chất lượng mà giá thành phải chăng.
1/ Các Thương Hiệu Xe Nâng 10 Tấn
Có thể kể đến vài thương hiệu xe nâng đang được sử dụng nhiều nhất:
- Xe nâng hàng Heli 10 tấn
- Xe nâng hàng TCM 10 tấn
- Xe nâng Komatsu 10 tấn
- Xe nâng Mitsubishi 10 tấn
- Xe nâng Toyota 10 tấn
- Xe nâng Hyundai 10 tấn
- Xe nâng Doosan 10 tấn
Trong các thương hiệu trên, xe nâng Heli số 1 Trung Quốc đang dẫn đầu thị trường tiêu dùng hiện nay.
Hình ảnh xe nâng diesel 10 tấn tại Việt Nam
II/ Các Loại Xe Nâng 10 Tấn
Phân khúc xe nâng tải trọng lớn thường được sử dụng tại các nhà máy sản xuất kim loại nặng; thép; bê tông - ống cống; gỗ...Chúng ta sử dụng xe nâng khi cần tận dụng sự linh hoạt trong khâu vận chuyển hàng hóa mà các thiết bị như: cầu trục, cổng trục không thực hiện được.
Xe nâng tải trọng 10 tấn với khả năng nâng hàng nặng tối đa 10000 kg, có thể di chuyển hàng từ nhà máy này sang nhà máy khác, và giữa các phân xưởng với nhau.
Đặc biệt, với những nhà máy mới thành lập cần lắp ráp hệ thống dây chuyền máy móc cồng kềnh, việc đầu tư mua 1 chiếc xe nâng 10T là điều cần thiết. Giá thành hợp lý, giải quyết được bài toán về nhân công và thuê thiết bị lắp ráp.
Thực tế tại Việt Nam, cũng có nhiều đơn vị chuyên làm dịch vụ tại các cảng tàu, hay khu công nghiệp. Họ cũng sẵn sàng đầu tư mua xe nâng dầu 10 tấn của Heli để cho thuê vì khả năng thu hồi vốn cực nhanh so với việc mua 1 chiếc xe nâng của Nhật Bản.
Hình ảnh xe nâng Heli 10 tấn tại nhà máy sản xuất ống cống
1/ Các Loại Xe Nâng Có Tải Trọng 10 Tấn
1/ Phân loại theo tải trọng
* Trên thị trường hiện nay, xe nâng tải trọng 10T có 2 loại: xe nâng dầu 10 tấn và xe nâng điện 10 tấn.
* Dòng xe nâng động cơ dầu diesel sử dụng phổ biến hơn vì mức giá đầu tư nhỏ hơn xe điện 10 tấn. Số lượng doanh nghiệp sở hữu xe nâng hàng chạy điện ngồi lái 10 tấn chỉ đếm trên đầu ngón tay.
* Ngoài ra, với khả năng làm việc ở nhiều điều kiện địa hình, thời tiết mà loại xe nâng chạy dầu vẫn được ưu tiên hơn.
* Nếu trong tương lai kinh tế Việt Nam phát triển hơn nữa và ngày càng có nhiều doanh nghiệp quan tâm đến năng lượng sạch. Đây chính là tiền đề để sử dụng xe nâng điện 10T.
Cơ hội cho pin lithium lắp trên xe nâng trong tương lai
2/ Phân loại theo hãng
Có đến 100% các hãng sản xuất xe nâng hàng đều có dòng xe 10 tấn, vì vậy chúng ta có thể chia thành 3 phân khúc chính đối với xe nâng mới, chưa qua sử dụng:
Xuất xứ Nhật Bản
* Bao gồm các hãng như: Komatsu; Toyota; TCM; Mitsubishi.
* Phân khúc khách hàng: nhà nước; FDI Nhật hoặc khách hàng Việt Nam có tài chính mạnh. Quan trọng là người thích sở hữu công nghệ tốt nhất.
* Ưu điểm: bền bỉ, tính năng hiện đại tuy nhiên giá thành đầu tư không hề rẻ.
Xuất xứ Trung Quốc - hàng nội địa
* Tiêu biểu sẽ có các thương hiệu nổi tiếng như: xe nâng HELI; Hangcha hoặc hãng giá rẻ như: EP; Lonking
* Phân khúc khách hàng: tư nhân Việt Nam; FDI Trung Quốc, Đài Loan...
* Chi phí đầu tư ban đầu rẻ hơn so với các thương hiệu Nhật khoảng 1.3-1.5 lần.
* Lưu ý: nếu chấp nhận dùng hàng Trung Quốc thì nên tìm thương hiệu tốt nhất trong nhóm này.
Xuất xứ Hàn Quốc và châu Âu
* Tiêu biểu nhất trong nhóm này là các thương hiệu xe nâng Hàn Quốc: Huyndai; Doosan
* Một số hãng như: Linde; CAT; Hyster...không có nhiều khách hàng sử dụng đồ mới.
3/ Phân loại theo mới và cũ
* Không thể bỏ qua các dòng xe nâng đã qua sử dụng vì đây vẫn là sản phẩm chiếm tỷ trọng lớn trong ngành xe nâng Việt Nam. Đặc biệt là giá xe nâng cũ 10 tấn rất tốt.
* Nếu bạn là người mua hàng thông minh; có kinh nghiệm thì chắc chắn sẽ sở hữu được chiếc xe nâng cũ thực sự tốt.
* Tuy nhiên để tìm được 1 chiếc xe nâng hàng 10 tấn đã qua sử dụng không phải đơn giản.
Hình ảnh xe nâng 10 tấn cũ
III/ Giới Thiệu Xe Nâng Heli 10 Tấn
1/ Đặc Điểm Nổi Bật
1. Thiết kế tối ưu, thân thiện với người sử dụng
- Màn hình hiển thị LCD, đồng hồ chuẩn Can bus.
- Đèn chiếu sáng LED, tiết kiệm nhiên liệu, làm việc tốt trong môi trường sương mù.
- Phanh tay, chân ga điện thiết kế đơn giản, hiện đại.
- Hộp điện, cầu trì thiết kế kín đáo với hộp bảo vệ, đi kèm là hộp đen của xe nâng.
- Sử dụng giảm chấn Cao su giữa Cabin và khung nâng, giảm tiếng ồn và rung lắc.
Hình ảnh khoang cabin
2. Hiệu suất làm việc nâng cao
- Thiết kế ngoại hình, khung sườn xe nâng hiện đại, thể thao, đơn giản.
- HELI FORKLIFT áp dụng công nghệ phần mềm SAP và CAE vào thiết kế xe nâng.
- Hộp số và hệ thống truyền động do Heli nghiên cứu và sản xuất, trải qua quá trình test nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường.
- Bơm thủy lực kép, tối ưu hóa việc nâng hạ hàng hóa.
Hình ảnh khung nâng
3. Dễ dàng bảo trì, kiểm tra, sửa chữa
- Hệ thống lọc gió, lọc dầu động cơ, Lọc hộp số đặt bên ngoài, dễ dàng tháo và lắp.
- Capo góc mở lên đến 80 độ, mở rộng khoảng không gian trong khoang máy.
Hình ảnh khoang động cơ
4. Động cơ lắp trên xe nâng Heli tải trọng 10 tấn
Dòng xe nâng loại này, Heli đưa ra 2 option cơ bản về động cơ xe nâng: Động cơ ISUZU 6BG1 Nhật Bản và Động cơ FAWDE XICHAI CA6110 Trung Quốc:
Xe nâng Heli lắp động cơ Isuzu 6BG1 - MODEL CPCD100-W5G
- Động cơ diesel 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng nhau, làm mát bằng nước.
- Kiểu bơm dầu : Kiểu trochid được điều khiển từ trục cam.
- Hệ thống mát : Nước làm mát được vung theo kiểu ly tâm dung tích nước làm mát khoảng 12 (Lit).
- Công suất động cơ 83 kw/2000 rpm
- Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro III, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải của EC và EPA (cơ quan bảo vệ môi sinh Hoa Kỳ).
- Công suất lớn, tiếng ồn nhỏ, làm việc bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Xe nâng Heli lắp động cơ XICHAI CA6110 - MODEL CPCD100-WX3G
- Động cơ diesel 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, công suất 83 kw/2000 rpm
- Đạt tiêu chuẩn khí thải China II
Hình ảnh hộp số và bơm thủy lực
2/ Video Làm Việc Thực Tế Xe Nâng Hàng Heli 10 Tấn
3/ Kích Thước Và Trọng Lượng Xe Nâng Heli 10 Tấn
Thông số chính | Đơn vị tính | CPCD100-W5G | CPCD100-WX3G |
Model | G series | G series | |
Nhà sản xuất | HELI FORKLIFT | HELI FORKLIFT | |
Nhiên liệu | Diesel | Diesel | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | Ngồi lái | |
Sức nâng | kg | 10000 | 10000 |
Tâm tải trọng | mm | 600 | 600 |
Chiều cao nâng | mm | 3000-7000 | 3000-7000 |
Chiều cao cabin | mm | 2560 | 2560 |
Chiều dài càng nâng | mm | 1220-2120 | 1220-2120 |
Kiểu lắp càng |
Dịch càng thủy lực |
Dịch càng thủy lực |
|
Chiều dài xe không bao gồm càng | mm | 4210 | 4210 |
Chiều rộng xe | mm | 2165 | 2165 |
Bán kính quay vòng | mm | 3900 | 3900 |
Góc nghiêng khung | độ | 6/12 | 6/12 |
Loại lốp | Lốp hơi/Lốp đặc (4 trước/2 sau) | Lốp hơi/Lốp đặc (4 trước/2 sau) | |
Lốp trước | 9.00-20-14PR | 9.00-20-14PR | |
Lốp sau | 9.00-20-14PR | 9.00-20-14PR | |
Ắc quy | V/Ah | 2x12/80 | 2x12/80 |
Động cơ | ISUZU 6BG1 | FAWDE XICHAI CA6110 | |
Công suất | kw/rpm | 83/2000 | 83/2000 |
Tốc độ di chuyển có tải | km/h | 25 | 24 |
Tốc độ nâng có tải | mm/s | 330 | 330 |
Sức kéo | KN | 58 | 58 |
Khả năng leo dốc | % | 21 | 21 |
Dung tích bình chứa nhiên liệu | lít | 160 | 160 |
Option |
Dịch giá side shifter Cabin Điều hòa Hệ thống OPS ... |
Dịch giá side shifter Cabin Điều hòa Hệ thống OPS ... |
Một số kích thước xe nâng hàng 10 tấn cần quan tâm đó là:
* Chiều dài cơ sở: khoảng cách giữa 2 trục bánh xe = 2775 mm.
* Chiều dài toàn bộ xe - bao gồm cả càng nâng = 4210 +1220 =5430 mm
* Chiều rộng xe = 2165 mm
* Chiều cao cabin = 2560 mm
* Bán kính quay vòng = 3240 mm
* Trọng lượng xe nâng 10T = 12510 Kg
3/ Bộ Dịch Càng Thủy Lực Và Dịch Giá Xe Nâng 10 Tấn
IV/ So Sánh Xe Nâng 10 Tấn Heli Và Thương Hiệu Xe Nâng Trung Quốc Khác
Có 1 thực tế trên thị trường hiện nay, mỗi khi khách hàng tham khảo báo giá các dòng xe nâng của Heli đều thấy nó cao hơn so với các đơn vị Trung Quốc khác: Hangcha; Lonking; EP...
Để người đọc ( có thể là khách hàng hoặc đơn vị bán xe nâng khác ) có cái nhìn đánh giá khách quan hơn thì chúng tôi xin đưa ra bảng so sánh giữa 2 hãng xe nâng Trung Quốc lớn nhất đó là: Heli và Hangcha
Hình ảnh 2 thương hiệu xe nâng Trung Quốc
1/ Bảng So Sánh Thông Số Kỹ Thuật
Hãng sản xuất | HELI | HANGCHA | ||||
Model | G series | R series | ||||
Model code | CPCD100-WX3 | CPCD100-W5G | CPCD100-RG17 | CPCD100-RW14 | ||
Nhiên liệu | Dầu diesel | Dầu diesel | ||||
Sức nâng | kg | 10000 | 10000 | |||
Chiều cao nâng | mm | 3000-7000 | 3000-6000 | |||
Tâm tải trọng | mm | 600 | 600 | |||
Động cơ | Hãng sản xuất | Xichai CA6110 | ISUZU 6BG1 | Yuchai YC6B125 | ISUZU 6BG1QP | |
Công suất | 83kw/2000 rpm | 82.4kw/2000 rpm | 92kw/2200 rpm | 84.6kw/2200 rpm | ||
Mô men xoắn | 450Nm/1400-1500 | 415Nm/1400-1600 rpm | 463Nm/1400 -1700 rpm | 411Nm/1400-1600 rpm | ||
Tiêu chuẩn khí thải | China III | Euro III | China II | Euro III | ||
Turbo tăng áp | không | không | ||||
Hộp số | Hãng sản xuất | Heli-TCM | Heli-TCM | China | China | |
Kiểu truyền động |
Intelligent gear shifting |
PowerShift | ||||
Bơm thủy lực | Hãng sản xuất | Heli / Shimazu China | HCHC / Shimazu China | |||
Số lượng | bơm kép 2 tầng - 02 cái | ? | ||||
Lốp trước | Cỡ lốp | 9.00-20-14PR (04 lốp trước) | 9.00-20-14PR (04 lốp trước) | |||
Số lớp bố | 14 | 14 | ||||
Lốp sau | Cỡ lốp | 9.00-20-14PR (2 phía sau) | 9.00-20-14PR (2 phía sau) | |||
Số lớp bố | 14 | 14 | ||||
Tốc độ nâng | có tải/không tải | mm/s | 330/350 | 330/350 | 326/? | 326/? |
Tốc độ hạ | có tải | mm/s | 300<...<600 | 300<...<600 | ? | ? |
Tốc độ di chuyển | có tải/không tải | km/h | 24/28 | 25/29 | 0-26 (ko ghi rõ tốc độ khi có tải hoặc không tải ) |
0-26 (ko ghi rõ tốc độ khi có tải hoặc không tải) |
Khả năng leo dốc | có tải/ không tải | % | 21/20 | 21 / 20 | 20/? | 20/? |
Sức kéo | Đầy tải | kn | 58 | 58 | ? | ? |
Chiều dài xe | không tính càng | mm | 4210 | 4210 | 4235 | 4235 |
Chiều rộng xe | mm | 2165 | 2165 | 2165 | 2165 | |
Chiều cao xe | mm | 2850 | 2850 | 2850 | 2850 | |
Tự trọng bản thân | kg | 12660 | 12660 | 13000 | 13000 | |
Ắc quy | V/Ah | 24/80 | 24 / 80 | 24/90 | 24/90 | |
Dung tích bình dầu | lít | 160 | 160 | 120 | 120 | |
Dịch càng thủy lực | có |
có |
||||
Bảo hành tiêu chuẩn | 12 tháng | 12 tháng | 12 tháng | 12 tháng |
2/ Hộp Số Tự Động “Intelligent Gear Shifting” và " PowerShift"
Mỗi loại hộp số đều có ưu và nhược điểm của nó.
Hộp số | Intelligent Gear shifting | Powershift |
![]() |
![]() |
|
Ưu điểm |
* Một công nghệ trong hộp số tự động thông minh. * Nhận biết được cách chạy, thông qua cảm biến tốc độ, hệ thống điều khiển phân tích dữ liệu tính toán để đưa ra số di chuyển hợp lí. * Tự nhận biết cách chạy. Đưa ra vòng tua lớn sang số cao hơn. * Điều khiển chuyển số mượt mà, tiết kiệm nhiên liệ. Đạt độ chính xác, hiệu suất cao. |
* Là loại hộp số ly hợp kép - gồm 2 tấm ly hợp, mỗi ly hợp đảm nhiệm 1 cấp số và xen kẽ nhau. * Chuyển số siêu nhanh, mượt mà. * Đảm bảo lực kéo tốt, tối ưu hiệu suất truyền động * Nhỏ gọn, dễ thay thế, hiệu suất truyền công suất cao hơn so với loại hộp số tự động biến mô thuỷ lực vì nó giống hộp số sàn nhưng có bộ điều khiển để sang số tự động. |
Nhược điểm | * Giá thành cao |
* Chi phí thay thế phụ tùng, sửa chữa rất cao * Hộp số thay đổi liên tục giữa ly hợp kép dễ gây quá nhiệt, thường xuyên báo lỗi > xe nâng thường hoạt động ở tốc độ thấp nên dễ bị ì máy. * Vì là hộp số ma sát khô nên dễ mòn ly hợp dẫn đến trượt ly hợp, chuyển số hoặc đi tốc độ thấp bị giật, bị kêu, hộp vỏ là loại hở nên dễ bị nước vào, đi ngập nước sẽ bị rỉ sét bên trong hộp dẫn đến mòn, gẫy các cơ cấu cơ khí bên trong nên khả năng nằm đường rất cao. |
Công nghệ sản xuất |
* Vỏ hộp số được đúc bằng Công nghệ đúc EPC * Các bộ phận bên trong hộp số như: vòng bi, đĩa ma sát là của hãng AB Nhật. * Lắp ráp bộ phận truyền động được thực hiện trong phòng điều nhiệt kín, sạch sẽ |
* Công nghệ đúc khác * Made in China * Không có |
3/ So Sánh Các Bộ Phận Khác
1/ Phanh thủy lực
* Xe nâng 10 tấn Heli trang bị phanh thủy lực trợ lực khí nén còn Hangcha thì không có
Phanh trợ lực khí nén trên xe nâng Heli
2/ Phanh tay
* HELI: Được làm chắc chắn hơn, bọc kín, cao cấp hơn.
* HANGCHA: Mỏng manh, thiết kế hở, nhìn kém sang.
3/ Ghế ngồi
* HELI: Ghế ngồi SEMI cao cấp, bo cong ôm lấy lưng người lái, giảm mệt mỏi .
* HANGCHA: Ghế ngồi kém chất lượng hơn.
4/ Khoang cabin lái
* Heli :Khoang lái rộng hơn. Các chi tiết như Trục lái, Cần phanh tay, Xi lanh nghiêng, đường dẫn thủy lực được khép kín tạo thành 1 khối thống nhất. Cao cấp và thẩm mỹ hơn.
* Hangcha: Khoang lái hẹp. Các chi tiết hở mất thẩm mỹ, dễ bị tác động của nước, bụi bặm làm nhanh hỏng các chi tiết. Hệ thống xilanh nghiêng hở, mất thẩm mỹ, chiếm không gian buồng lái, chỗ để chân.
5/ Đối trọng xe nâng
* HELI: Thiết kế cao, gọn, đẹp hơn. Gắn cụm Đèn Xi nhan, Đèn lùi, phát tín hiệu cảnh báo tốt hơn. Ống thoát gió tản nhiệt rộng hơn.
* HANGCHA: Thiết kế bè ngang, thẩm mỹ kém, ống thoát khí tản nhiệt nhỏ.
KẾT LUẬN:
* Nếu bạn là người mua hàng thông minh thì cũng hiểu được tại sao giá xe nâng 10 tấn giữa Heli và Hangcha hay các thương hiệu xe nâng Trung Quốc khác có sự khác nhau rồi chứ.
* Mỗi hãng và mỗi đơn vị phân phối đều có chính sách riêng của mình. Vì vậy cũng không thể khen thương hiệu này mà chê thương hiệu khác được. Chính vì vậy, người mua hàng là người đánh giá tốt nhất.
* Những tiêu chí ở trên đều lấy từ nguồn catalogue nhà máy và hình ảnh thực tế tại Việt Nam. Tuy nhiên vẫn sẽ còn 1 số thiểu sót.
V/ Giá Bán Và Giá Thuê Xe Nâng Dầu 10 Tấn
Hiện tại, trên thị trường chỉ phổ biến dòng xe nâng chạy dầu 10 tấn. Vì vậy, chúng tôi xin đưa ra một số chia sẻ về giá bán xe mới, thuê xe của 1 số nhà cung cấp.
1/ Giá Xe Nâng Dầu 10 Tấn Mới
Hãng | Hangcha | Heli | Komatsu | TCM |
Model | CPCD100-RW14 | CPCD100-W5G | FH100-1 | FD100Z8 |
Giá tham khảo | 1.000.000.000 vnđ | 1.050.000.000 vnđ | 2.900.000.000 vnđ | 1.900.000.000 vnđ |
Lưu ý: giá trên thay đổi khi cấu hình, thông số kỹ thuật thay đổi. Giá chỉ áp dụng tại thời điểm báo giá.
2/ Tham Khảo Giá Thuê Xe Nâng 10 Tấn Cũ
Hình thức thuê | Thuê chỉ mình xe | Thuê có cả tài xế |
Giá thuê tham khảo | 20.000.000 - 22.000.000 vnđ/ 1 tháng | 25.000.000-27.000.000 vnđ/1 tháng |
Lưu ý: bạn cần trao đổi lại cụ thể với nhà cung cấp về các chi phí phát sinh: vận chuyển; nhiên liệu; bảo trì, bảo dưỡng...
VI/ Mua Xe Nâng Hàng 10 Tấn Ở Đâu
Công ty xe nâng Bình Minh là nhà phân phối xe nâng số 1 Việt Nam trong lĩnh vực xe mới.
Đại lý độc quyền cho thương hiệu xe nâng hàng Heli.
Cam kết giao hàng đúng chuẩn, đúng model, thông số, chất lượng.
Cung cấp xe nâng tải trọng từ 1-46 tấn trên toàn quốc.
Bạn đang có nhiều thắc mắc cần giải đáp, vui lòng liên hệ ngay đến công ty chúng tôi:
Hotline: 0988 146 390 ( Mr An)
1/ Video xe nâng dầu 10 tấn chui container
2/ Video xe nâng Trung Quốc 10 tấn lắp cabin
XEM THÊM: xe nâng 8 tấn