Đây là dòng xe nâng chạy điện được sử dụng nhiều nhất trên thị trường. Với đặc tính tiếng ồn thấp, vận hành linh hoạt, không ô nhiễm, không mùi, phù hợp với ngành sản xuất như: thuốc lá, dệt, thực phẩm, in ấn và các ngành công nghiệp khác.
I/ Khi Nào Nên Sử Dụng Xe Nâng Điện 2 Tấn Và 2.5 Tấn
- Môi trường làm việc yêu cầu cao về khói bụi, tiếng ồn
Đây là tiêu chí đầu tiên khi mà các doanh nghiệp bắt buộc phải trang bị 1 chiếc máy nâng chạy điện để phục vụ sản xuất kinh doanh.
Thực tế, dòng xe chạy nhiên liệu ga cũng có thể đáp ứng được yêu cầu trên. Tuy nhiên, giá thành về nhiên liệu cao hơn rất nhiều so với xe chạy nhiên liệu điện.
- Tải trọng nâng hàng
Sức nâng tối đa của xe theo thiết kế là ở điều kiện lý tưởng, mặt nền bằng phẳng, tâm tải trọng của hàng là 500 mm - Xe nâng đạt tải trọng.
Bạn không thể lựa chọn 1 chiếc xe có tải trọng nâng là 2 tấn và 2,5 tấn để nâng những pallet hàng có khối lượng lớn hơn. Điều này sẽ rất không tốt cho động cơ và hệ thống bơm thủy lực, khung nâng hạ của xe.
Xe nâng điện 2 tấn chỉ nên dùng để nâng hàng hóa nặng tối đa 1.8-1.9 tấn.
Tải trọng theo thiết kế là 2.5 tấn chỉ nâng háng hóa nặng tối đa 2.3-2.4 tấn
- Mục đích sử dụng
Với thiết kế 2 bánh trước và 2 bánh sau, sử dụng linh hoạt bánh di chuyển là bánh hơi hoặc bánh đặc. Khả năng cơ động của dòng xe nâng điện ngồi lái là rất cao.
Bạn có thể option những thông số tùy chọn như: khung đóng container, giúp việc xếp hàng trong cont dễ dàng hơn; bộ dịch giá side shifter; bộ công tác...
Trên đây là một số lưu ý để bạn lựa chọn cho mình 1 chiếc máy nâng điện phù hợp.
Hình ảnh xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn
II/ Giới Thiệu Xe Nâng Điện Heli 2 Tấn Và 2.5 Tấn
Hãng xe nâng hàng Heli nằm trong top 6 nhà cung cấp lớn nhất trên thế giới. Đứng đầu ngành xe nâng Trung Quốc từ năm 1991.
Tại Việt Nam, xe nâng chạy điện Heli được nhiều khách hàng quen thuộc và đánh giá cao.
1/ Video giới thiệu xe nâng điện ngồi lái Heli 1-2.5 tấn
2/ Ưu điểm của xe nâng điện Heli 2 tấn - 2.5 tấn
- Trang bị 2 mô tơ: di chuyển và nâng hạ hàng hóa. mô tơ AC, không chổi than, không cần bảo trì, tiết kiệm năng lượng.
- Hệ thống khung nâng hàng, vỏ chassi ứng dụng phần mềm SAP, CAE để thiết kế và chế tạo.
- Bo mạch chủ điều khiển tiên tiến nhất hiện nay: Curtis Mỹ hoặc Zapi Italy.
- Ắc quy GS, Faam, Heli - chất lượng tốt.
- Đèn chiếu sáng LED tiết kiệm nhiên liệu, tuổi thọ cao.
- Màn hình LCD, hiển thị đầy đủ các chứng năng và báo lỗi cho tài xế trong quá trình vận hành.
- Cảm biến ghế ngồi, nhận diện sự có mặt của người lái, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
- Đặc biệt, dòng xe nâng điện Heli có khả năng tự phanh khi trên đoạn đường dốc.
- Thiết kế ắc quy có thể tháo rời được, rất linh hoạt trong việc kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế.
- Xe nâng điện CPD20/25 - Model G series - Tải trọng nâng: 2000 - 2500 kg - Ắc quy: 48V/600-700 Ah - Chiều cao nâng : 3000 mm (M300) - Lốp di chuyển: lốp hơi - Số: tự động điện - Chiều dài càng nâng tiêu chuẩn: 1070 mm |
3/ Xe nâng điện 2.5 tấn tiết kiệm chi phí hơn xe nâng dầu diesel
Để có cái nhìn tổng quan hơn, chúng tôi xin đưa ra bảng so sánh: Chi phí vận hành 8 giờ ( Electric forklift vs Diesel forklift) của hãng Anhui Heli
Tiêu chí so sánh | Đơn vị tính | Xe nâng điện CPD25 | Xe nâng dầu CPCD25 | Nhận xét |
Tiêu thụ năng lượng mỗi giờ sạc | Kwh | 7.8 | / | Trong điều kiện làm việc bình thường |
Tiêu thụ dầu diesel mỗi giờ hoạt động | l/h | / | 2.3 | Trong điều kiện làm việc bình thường |
Đơn giá điện | Đ/Kwh | 1.536 | / | |
Đơn giá dầu diesel | Đ/l | / | 17.610 | |
Mỗi giờ hoạt động | Đ/h | 11.9808 | 40.503 | |
Thời gian làm việc mỗi ngày | h | 8 | 8 | |
Thời gian làm việc mỗi tháng | h | 240 | 240 | mỗi tháng làm việc 30 ngày |
Chi phí vận hành 1 tháng | Đ/tháng | 2.875.392 | 9.720.720 | |
Chi phí bảo dưỡng | Đ/tháng | 1.688.000 | 2.000.000 | - Xe nâng chạy điện không mất chi phí thay dầu, nhớt, lọc như dòng xe nâng chạy dầu diesel |
Chi phí mỗi tháng | Đ/tháng | 4.563.392 | 11.720.720 | |
Tiết kiệm mỗi tháng | Đ/tháng | 7.157.328 đ | ||
TỔNG CỘNG | ||||
Tiết kiệm 1 năm | Đ | 85.887.936 | Mặc dù giá đầu tư xe nâng điện cao hơn xe nâng dầu, nhưng chi phí vận hành thấp hơn nhiều, và vốn có thể thu hồi trong 3 năm đầu tiên. | |
Tiết kiệm 3 năm | Đ | 257.663.808 | ||
Tiết kiệm 5 năm | Đ | 429.439.680 |
4/ Kích thước xe nâng điện Heli 2 tấn và 2.5 tấn
Thông số | Đơn vị tính | CPD20-GC1/GC2(P) | CPD25-GC1/GC2 | CPD20-GD1/GD2 | CPD25-GD1/GD2 |
Model | G series | G series | G series | G series | |
Sức nâng | kg | 2000 | 2500 | 2000 | 2500 |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 | 500 |
Nhiên liệu | Điện AC | Điện AC | Điện AC | Điện AC | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | |
Loại lốp di chuyển | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | |
Số lốp | cái | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau |
Lốp trước | 23x9-10-16PR | 23x9-10-16PR | 23x9-10-16PR | 23x9-10-16PR | |
Lốp sau | 18x7-8-14PR | 18x7-8-14PR | 18x7-8-14PR | 18x7-8-14PR | |
Góc nghiêng khung | độ | 6/8 | 6/8 | 6/8 | 6/8 |
Chiều cao nâng | mm | 3000-7000 | 3000-7000 | 3000-7000 | 3000-7000 |
Chiều dài càng | mm | 920-2120 | 1070-2120 | 920-2120 | 1070-2120 |
Chiều dài chưa bao gồm càng | mm | 2285 | 2295 | 2285 | 2295 |
Chiều rộng xe | mm | 1185 | 1185 | 1185 | 1185 |
Không gian làm việc của xe - Ast | mm | 3835 | 3855 | 3835 | 3855 |
Tốc độ di chuyển có tải | km/h | 14.5 | 14.5 | 14.5 | 14.5 |
Tốc độ nâng có tải | m/s | 0.28 | 0.26 | 0.35 | 0.33 |
Khả năng leo dốc | % | 22 | 20 | 22 | 20 |
III/ Trọng Lượng Xe Nâng Điện 2 Tấn Và 2.5 Tấn
Mỗi hãng sản xuất xe nâng đều thể hiện trọng lượng của nó trên tem ê tơ két. Nhìn vào hình ảnh tem xe nâng điện Heli ở trên ta sẽ thấy được:
- Trọng lượng xe nâng điện ngồi lái 2,5 tấn ( total weight)= 3987 kg
- Trọng lượng này được hiểu là đã bao gồm bình ắc quy, thông số kỹ thuật tiêu chuẩn: nâng cao 3m, lốp hơi.
- Nếu thông số thay đổi, ví dụ lựa chọn khung nâng cao hơn; lốp đặc; hoặc chọn thêm bộ công tác thì trọng lượng của xe sẽ thay đổi.
1/ Cách đọc thông số lốp xe nâng điện 2.5 tấn
Lốp trước: 23x9-10-16PR
Lốp sau: 18x7-8-14PR
Cách đọc thông số lốp ở trên:
23 hoặc 18: chiều cao lốp
9 hoặc 7: bề rộng lốp
10 hoặc 8: đường kính la răng
16PR và 14PR: số lớp bố thép
Đơn vị tính: inch
Note: - Nếu xe nâng lắp lốp đặc thì sẽ không có ký hiệu PR
IV/ So Sánh Xe Nâng Điện 2.5 Tấn Heli Và Xe Nâng Điện Toyota
Sau đây chúng ta cùng điểm qua những thông số kỹ thuật của 2 loại xe nâng này, để có cái nhìn đánh giá khách quan hơn:
CPD25-GC1/GD1 | Model | 8FBN25 |
Heli | Hãng sản xuất | Toyota Nhật Bản |
Trung quốc | Nước sản xuất | Nhật Bản |
2500 kg | Sức nâng | 2500 kg |
500 mm | Tâm tải trọng | 500 mm |
Điện AC | Nhiên liệu | Điện AC |
Lốp hơi | Lốp di chuyển | Lốp hơi |
3000 mm | Chiều cao nâng hàng | 3000 mm |
140 mm | Chiều cao nâng tự do | 125 mm |
1070 mm | Càng nâng tiêu chuẩn | 1070 mm |
6/8 độ | Góc nghiêng của cột (khung) | 7/10 độ |
2020 mm | Bán kính quay vòng | 2000 mm |
14.5/15(km/h) | Tốc độ di chuyển (có tải/không tải) | 14/16 (km/h) |
0.26/0.49 m/s 0.33/0.51 m/s |
Tốc độ nâng hàng (có tải/ không tải) | 0.34/ 0.60 m/s |
20 % |
Khả năng leo dốc - có tải (tính ở chế độ độ làm việc 5 phút) |
16 % |
3250 kg | Trọng lượng xe khi không bao gồm bình ắc quy | 3080 kg |
23x9-10-16PR | Lốp di chuyển phía trước | 21x8-9-14PR |
18x7-8-14PR | Lốp di chuyển phía sau | 18x7-8-16PR |
48/600 (V/Ah) | Ắc quy | 48/565 (V/Ah) |
11.5 kw | Công suất mô tơ di chuyển | 10.7 kw |
10.5 kw 15 kw |
Công suất mô tơ nâng hạ | 12.2 kw |
Curtis Mỹ Zapi Italy |
Bo mạch điều khiển | N/A |
AC | Công nghệ mô tơ di chuyển | AC |
DC AC |
Công nghệ mô tơ nâng hạ | AC |
12 tháng |
Bảo hành | 12 tháng |
390.000.000 |
Giá bán |
650.000.000 |
V/ Nên Mua Xe Nâng Điện Cũ 2 Tấn Và 2.5 Tấn Không
Nhằm giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quan hơn về các dòng xe nâng có mặt trên thị trường Việt Nam. Chúng tôi xin chia sẻ thêm về dòng xe nâng điện cũ.
1/ Giá bán xe nâng cũ 2 tấn và 2,5 tấn
- Phụ thuộc vào chất lượng còn lại của xe.
- Tùy thuộc vào hãng sản xuất, đời xe.
- Thông thường giá xe nâng điện cũ chiếm khoảng 40-50% so với giá xe nâng mới.
- Thị trường thường rao bán dòng xe nâng này ở mức giá từ 160 triệu- 250 triệu.
2/ Lưu ý khi mua xe nâng điện cũ
- Bạn nên kiểm tra tình trạng của ắc quy vì đây là bộ phận gần như là quan trọng nhất.
- Kiểm tra khả năng giữ điện của bình điện để biết được xe nâng có thể chạy được bao nhiêu giờ sau khi sạc đầy.
- Kiểm tra hệ thống bo mạch điều khiển của xe: bo di chuyển và bo nâng hạ.
- Kiểm tra khả năng nâng hàng, bơm thủy lực, hệ thống khung nâng.
- Bạn cần tìm đến cơ sỏ bán xe nâng cũ uy tín và có dịch vụ sau bán hàng chất lượng.
- Thống nhất với người bán về thời gian bảo hành, bảo dưỡng định kỳ và phụ tùng thay thế có sẵn không.
VI/ Xu hướng chuyển dịch sang xe nâng điện lithium
Chúng tôi xin đưa thêm một số thông tin về dòng máy nâng sử dụng ắc quy khô - ắc quy lithium.
Với những nhược điểm cố hữu với dòng xe sử dụng pin axit chì đó là:
* Phải bảo trì định kỳ cho bình, châm nước cất, tốn chi phí bảo dưỡng.
* Thời gian sạc lâu từ 6-7 tiếng mới đầy bình vì thế sẽ mất thêm chi phí mua bình sơ cua nếu doanh nghiệp của bạn phải làm việc nhiều ca/1 ngày.
* Tuổi thọ bình điện axit chì phụ thuộc nhiều vào cách sử dụng và chăm sóc bình, tối đa khoảng 3 năm là bạn phải thay thế 1 bộ bình điện mới.
Để biết thêm về dòng xe nâng lithium bạn có thể tham khảo thêm trong 2 đường link dưới đây, nơi chúng tôi có bài viết nói rõ hơn về dòng sản phẩm này:
1/ https://xenang-heli.com.vn/xe-nang-lithium-cong-nghe-ac-quy-kho-tien-tien
2/ https://xenang-heli.com.vn/xe-nang-dien-lithium
VII/ Tại Sao Nên Mua Xe Nâng Điện Heli 2 Tấn Và 2.5 Tấn
Là thương hiệu xe nâng top 7 thế giới, xe nâng điện Heli được phân phối tới hơn 150 quốc gia trên toàn thế giới.
Tại Việt Nam, xe nâng Heli được phân phối độc quyền bởi công ty xe nâng Bình Minh, đơn vị có kinh nghiệm hơn 10 năm trong ngành xe nâng hàng.
Các sản phẩm xe nâng điện ngồi lái Heli được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đảm bảo các tiêu chuẩn chống nước, chống bụi IP54; IPX4...
Thị trường Việt Nam đã kiểm chứng các sản phẩm Heli từ năm 2013 và được đánh giá rất cao.
Khách hàng mua xe nâng điện Heli sẽ được nhận chế độ bảo hành theo tiêu chuẩn Heli toàn cầu: bảo hành 12 tháng/2000 giờ hoạt động.
Các hệ thống điện; bo mạch điều khiển; bình ắc quy; mô tơ điện đều có phụ tùng thay thế đi kèm và sẵn sàng ở các hệ thống kho của Bình Minh, trải dài cả nước.
Chúng tôi thường xuyên có các chương trình ưu đãi về giá; mua xe nâng lớn tặng xe nâng nhỏ; tặng phụ tùng để khuyến khích nhu cầu mua sắm với khách hàng.
Option đa dạng về khung nâng, bo mạch và bình ắc quy là điểm nổi bật trên xe nâng điện Heli
VIII/ Bán Xe Nâng Điện 2 Tấn Và 2.5 Tấn Giá Rẻ Tại Việt Nam
Công ty tnhh xe nâng Bình Minh chúng tôi là nhà phân phối chính thức cho hãng xe nâng hàng Heli.
Đơn vị nhập khẩu thiết bị nâng hạ hàng mới số 1 tại Việt Nam
Đại lý cho các hãng thiết bị lớn: Kobelco; Dinapac; Heli
Cam kết giá xe nâng điện 1,5 tấn đến 2.5 tấn tốt nhất. Báo giá chính hãng trên toàn quốc.
Cung cấp phụ tùng xe nâng điện Heli
Để sở hữu 1 chiếc xe do Bình Minh phân phối, vui lòng liên hệ hotline: 0988 146 390 (Mr An)
IX/ Bảng Giá Cho Thuê Xe Nâng Điện 2.5 Tấn Uy Tín
Năm 2022, Bình Minh chính thức triển khai dịch vụ cho thuê xe nâng điện ngồi lái 4 bánh tải trọng từ 1.8 tấn-3.5 tấn.
Xe nâng điện ngồi lái 2 tấn và 2.5 tấn đang được Bình Minh cho khách hàng thuê khá là phổ biến.
Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá cho thuê với xe nâng điện Heli:
Model xe nâng điện Heli | Giá thuê 1 tháng |
CPD20-GB2Li-M | 16.000.000 |
CPD25-GB2Li-M | 17.000.000 |
Note: bảng giá trên áp dụng với hợp đồng thuê xe nâng tối thiểu 1 năm. Xe nâng mới 100%, chưa qua sử dụng |
X/ Địa Chỉ Mua Xe Nâng Điện Heli 2-2.5 Tấn Chính Hãng
Hệ thống của công ty chúng tôi có tại cả 3 miền của tổ quốc:
1/ Mua xe nâng điện Heli tại Hà Nội
Trụ sở văn phòng tổng công ty đặt tại: Tầng 3, Tòa nhà Phúc Đồng, đường Chu Huy Mân, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội
Địa chỉ kho: KCN Đài Tư; Long Biên; Hà Nội
2/ Heli Đà Nẵng
Phục vụ các dịch vụ xe nâng hàng tại Đà Nẵng và các tỉnh lân cận, khách hàng có thể xem xe tại địa chỉ:
T1&T2 Căn Shophouse, Lô A4-12, Nguyễn Sinh Sắc, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
3/ Địa chỉ xe nâng Heli Hồ Chí Minh, Đồng Nai
Trụ sở chi nhánh: Tầng 10, Tòa nhà Gia Định, Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức
Kho: Số 87, đường Phú Châu, phường Tam Bình, thành phố Thủ Đức, Hồ Chí Minh.
XEM THÊM: xe nâng dầu 2.5 tấn