
Đây là dòng xe nâng chạy điện được sử dụng nhiều nhất trên thị trường. Với đặc tính tiếng ồn thấp, vận hành linh hoạt, không ô nhiễm, không mùi, phù hợp với ngành sản xuất như: thuốc lá, dệt, thực phẩm, in ấn và các ngành công nghiệp khác.
Khi nào nên sử dụng xe nâng điện ngồi lái 2 tấn và 2.5 tấn
- Môi trường làm việc yêu cầu cao về khói bụi, tiếng ồn
Đây là tiêu chí đầu tiên khi mà các doanh nghiệp bắt buộc phải trang bị 1 chiếc máy nâng chạy điện để phục vụ sản xuất kinh doanh.
Thực tế, dòng xe chạy nhiên liệu ga cũng có thể đáp ứng được yêu cầu trên. Tuy nhiên, giá thành về nhiên liệu cao hơn rất nhiều so với xe chạy nhiên liệu điện.
- Tải trọng nâng hàng
Sức nâng tối đa của xe theo thiết kế là ở điều kiện lý tưởng, mặt nền bằng phẳng, tâm tải trọng của hàng là 500 mm - Xe nâng đạt tải trọng.
Bạn không thể lựa chọn 1 chiếc xe có tải trọng nâng là 2 tấn và 2,5 tấn để nâng những pallet hàng có khối lượng lớn hơn. Điều này sẽ rất không tốt cho động cơ và hệ thống bơm thủy lực, khung nâng hạ của xe.
Xe nâng điện 2 tấn chỉ nên dùng để nâng hàng hóa nặng tối đa 1.8-1.9 tấn.
Tải trọng theo thiết kế là 2.5 tấn chỉ nâng háng hóa nặng tối đa 2.3-2.4 tấn
- Mục đích sử dụng
Với thiết kế 2 bánh trước và 2 bánh sau, sử dụng linh hoạt bánh di chuyển là bánh hơi hoặc bánh đặc. Khả năng cơ động của dòng xe nâng điện ngồi lái là rất cao.
Bạn có thể option những thông số tùy chọn như: khung đóng container, giúp việc xếp hàng trong cont dễ dàng hơn; bộ dịch giá side shifter; bộ công tác...
Trên đây là một số lưu ý để bạn lựa chọn cho mình 1 chiếc máy nâng điện phù hợp.
Hình ảnh xe nâng điện ngồi lái 2.5 tấn
Ưu điểm của xe nâng điện Heli 2 tấn và 2.5 tấn
- Trang bị 2 mô tơ: di chuyển và nâng hạ hàng hóa. mô tơ AC, không chổi than, không cần bảo trì, tiết kiệm năng lượng.
- Hệ thống khung nâng hàng, vỏ chassi ứng dụng phần mềm SAP, CAE để thiết kế và chế tạo.
- Bo mạch chủ điều khiển tiên tiến nhất hiện nay: Curtis Mỹ hoặc Zapi Italy.
- Ắc quy GS, Faam, Heli - chất lượng tốt.
- Đèn chiếu sáng LED tiết kiệm nhiên liệu, tuổi thọ cao.
- Màn hình LCD, hiển thị đầy đủ các chứng năng và báo lỗi cho tài xế trong quá trình vận hành.
- Cảm biến ghế ngồi, nhận diện sự có mặt của người lái, đảm bảo an toàn khi sử dụng.
- Đặc biệt, dòng xe nâng điện heli có khả năng tự phanh khi trên đoạn đường dốc.
- Thiết kế ắc quy có thể tháo rời được, rất linh hoạt trong việc kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế.
- Xe nâng điện CPD20/25 - Model G series - Tải trọng nâng: 2000 - 2500 kg - Ắc quy: 48V/600-700 Ah - Chiều cao nâng : 3000 mm (M300) - Lốp di chuyển: lốp hơi - Số: tự động điện - Chiều dài càng nâng tiêu chuẩn: 1070 mm |
![]() |
So sánh mức tiêu hao nhiên liệu của xe nâng chạy điện và xe nâng chạy dầu diesel
Để có cái nhìn tổng quan hơn, chúng tôi xin đưa ra bảng so sánh: Chi phí vận hành 8 giờ ( Electric forklift vs Diesel forklift) của hãng Anhui Heli
Tiêu chí so sánh | Đơn vị tính | Xe nâng điện CPD25 | Xe nâng dầu CPCD25 | Nhận xét |
Tiêu thụ năng lượng mỗi giờ sạc | Kwh | 7.8 | / | Trong điều kiện làm việc bình thường |
Tiêu thụ dầu diesel mỗi giờ hoạt động | l/h | / | 2.3 | Trong điều kiện làm việc bình thường |
Đơn giá điện | Đ/Kwh | 1.536 | / | |
Đơn giá dầu diesel | Đ/l | / | 17.610 | |
Mỗi giờ hoạt động | Đ/h | 11.9808 | 40.503 | |
Thời gian làm việc mỗi ngày | h | 8 | 8 | |
Thời gian làm việc mỗi tháng | h | 240 | 240 | mỗi tháng làm việc 30 ngày |
Chi phí vận hành 1 tháng | Đ/tháng | 2.875.392 | 9.720.720 | |
Chi phí bảo dưỡng | Đ/tháng | 1.688.000 | 2.000.000 | - Xe nâng chạy điện không mất chi phí thay dầu, nhớt, lọc như dòng xe nâng chạy dầu diesel |
Chi phí mỗi tháng | Đ/tháng | 4.563.392 | 11.720.720 | |
Tiết kiệm mỗi tháng | Đ/tháng | 7.157.328 đ | ||
TỔNG CỘNG | ||||
Tiết kiệm 1 năm | Đ | 85.887.936 | Mặc dù giá đầu tư xe nâng điện cao hơn xe nâng dầu, nhưng chi phí vận hành thấp hơn nhiều, và vốn có thể thu hồi trong 3 năm đầu tiên. | |
Tiết kiệm 3 năm | Đ | 257.663.808 | ||
Tiết kiệm 5 năm | Đ | 429.439.680 |
Kích thước xe nâng điện ngồi lái 2 tấn và 2.5 tấn
Thông số | Đơn vị tính | CPD20-GC1/GC2(P) | CPD25-GC1/GC2 | CPD20-GD1/GD2 | CPD25-GD1/GD2 |
Model | G series | G series | G series | G series | |
Sức nâng | kg | 2000 | 2500 | 2000 | 2500 |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 | 500 |
Nhiên liệu | Điện AC | Điện AC | Điện AC | Điện AC | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | |
Loại lốp di chuyển | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | |
Số lốp | cái | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau |
Lốp trước | 23x9-10-16PR | 23x9-10-16PR | 23x9-10-16PR | 23x9-10-16PR | |
Lốp sau | 18x7-8-14PR | 18x7-8-14PR | 18x7-8-14PR | 18x7-8-14PR | |
Góc nghiêng khung | độ | 6/8 | 6/8 | 6/8 | 6/8 |
Chiều cao nâng | mm | 3000-7000 | 3000-7000 | 3000-7000 | 3000-7000 |
Chiều dài càng | mm | 920-2120 | 1070-2120 | 920-2120 | 1070-2120 |
Chiều dài chưa bao gồm càng | mm | 2285 | 2295 | 2285 | 2295 |
Chiều rộng xe | mm | 1185 | 1185 | 1185 | 1185 |
Không gian làm việc của xe - Ast | mm | 3835 | 3855 | 3835 | 3855 |
Tốc độ di chuyển có tải | km/h | 14.5 | 14.5 | 14.5 | 14.5 |
Tốc độ nâng có tải | m/s | 0.28 | 0.26 | 0.35 | 0.33 |
Khả năng leo dốc | % | 22 | 20 | 22 | 20 |
So sánh xe nâng điện Heli 2.5 tấn và xe nâng điện Toyota 2.5 tấn
Sau đây chúng ta cùng điểm qua những thông số kỹ thuật của 2 loại xe nâng này, để có cái nhìn đánh giá khách quan hơn:
CPD25-GC1/GD1 | Model | 8FBN25 |
Heli | Hãng sản xuất | Toyota Nhật Bản |
Trung quốc | Nước sản xuất | Nhật Bản |
2500 kg | Sức nâng | 2500 kg |
500 mm | Tâm tải trọng | 500 mm |
Điện AC | Nhiên liệu | Điện AC |
Lốp hơi | Lốp di chuyển | Lốp hơi |
3000 mm | Chiều cao nâng hàng | 3000 mm |
140 mm | Chiều cao nâng tự do | 125 mm |
1070 mm | Càng nâng tiêu chuẩn | 1070 mm |
6/8 độ | Góc nghiêng của cột (khung) | 7/10 độ |
2020 mm | Bán kính quay vòng | 2000 mm |
14.5/15(km/h) | Tốc độ di chuyển (có tải/không tải) | 14/16 (km/h) |
0.26/0.49 m/s 0.33/0.51 m/s |
Tốc độ nâng hàng (có tải/ không tải) | 0.34/ 0.60 m/s |
20 % |
Khả năng leo dốc - có tải (tính ở chế độ độ làm việc 5 phút) |
16 % |
3250 kg | Trọng lượng xe khi không bao gồm bình ắc quy | 3080 kg |
23x9-10-16PR | Lốp di chuyển phía trước | 21x8-9-14PR |
18x7-8-14PR | Lốp di chuyển phía sau | 18x7-8-16PR |
48/600 (V/Ah) | Ắc quy | 48/565 (V/Ah) |
11.5 kw | Công suất mô tơ di chuyển | 10.7 kw |
10.5 kw 15 kw |
Công suất mô tơ nâng hạ | 12.2 kw |
Curtis Mỹ Zapi Italy |
Bo mạch điều khiển | N/A |
AC | Công nghệ mô tơ di chuyển | AC |
DC AC |
Công nghệ mô tơ nâng hạ | AC |
12 tháng |
Bảo hành | 12 tháng |
390.000.000 |
Giá bán |
650.000.000 |
Cung cấp giá xe nâng điện 2 tấn; 2.5 tấn tốt nhất tại Việt Nam
Công ty tnhh xe nâng Bình Minh chúng tôi là nhà phân phối chính thức cho hãng xe nâng hàng Heli.
Đơn vị nhập khẩu thiết bị nâng hạ hàng mới số 1 tại Việt Nam
Đại lý cho các hãng thiết bị lớn: Kobelco; Dinapac; Faw; Heli
Cam kết giá xe nâng điện 1,5 tấn đến 2.5 tấn tốt nhất. Báo giá chính hãng trên toàn quốc.
Để sở hữu 1 chiếc xe do Bình Minh phân phối, vui lòng liên hệ hotline: 0988 146 390 (Mr An)