Đây là thiết bị nâng hạ hàng hóa có khả năng làm việc linh hoạt trong không gian hẹp. Thiết kế xe nâng nhỏ gọn, 4 bánh di chuyển cơ động, có thể xếp hàng trong container. Hiện nay, dòng máy nâng loại này được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực như: dệt may, da giầy, linh kiện điện tử, xuất khẩu nông sản, kho lạnh...
I/ Tổng Quan Xe Nâng Điện 1-1.8 Tấn Ngồi Lái
Xu hướng sử dụng các loại thiết bị chạy bằng nhiên liệu sạch đang ngày càng phổ biến, đặc biệt là điện. Trong ngành xe nâng, các hãng sản xuất uy tín đã đưa ra thị trường 2 mẫu: xe nâng điện sử dụng bình ắc quy chì axit và xe nâng điện pin lithium. Mỗi loại xe đều có những ưu và nhược điểm khác nhau.
Riêng tại Việt Nam, các doanh nghiệp vẫn còn khá e dè trong việc tiếp cận công nghệ pin Lithium mà đại đa phần là sử dụng xe nâng điện chì axit. Với ưu điểm về giá thành, chi phí bảo dưỡng ít, công nghệ hiện đại mà các nhà máy sản xuất yêu cầu khí thải, tiếng ồn rất tin dùng.
Trong phân khúc tải trọng này, dòng xe nâng điện 4 bánh 1.5 tấn là được sử dụng phổ biến nhất. Nó đáp ứng tiêu chí về chi phí đầu tư, khả năng nâng hàng lên cao, xếp hàng lên xe container, xe tải.
1/ Phạm vi sử dụng của xe nâng điện 1 tấn, 1.5 tấn và 1.8 tấn
* Chỉ nâng các mặt hàng có trọng lượng dưới 1,8 tấn và lên độ cao khoảng 3-6 mét.
* Làm việc hiệu quả trong môi trường sạch sẽ, ít bụi, nền đường di chuyển bằng phẳng, ít gồ ghề.
* Ngành nghề sản xuất được sử dụng phổ biến đó là: may mặc, dệt may, da giầy, linh kiện điện tử, thực phẩm...
2/ Các loại xe nâng điện được sử dụng phổ biến
1/ Xét trên khía cạnh thương hiệu bán chạy:
Khoảng từ năm 2019 trở lại đây, chúng ta có thể kể tên 1 số hãng xe nâng uy tín và đã tạo được thương hiệu trên thị trường:
- Electric forklift Toyota
- Xe nâng điện Heli
- Electric forklift Linde
- Electric forklift Komatsu
- ... và 1 vài thương hiệu của Hàn Quốc khác.
Heli forklift - thương hiệu sô 1 Trung Quốc - được phân phối độc quyền bởi công ty tnhh Xe nâng Bình Minh tại thị trường Việt Nam.
2/ Xét trên tải trọng được sử dụng phổ biến:
Trong 3 loại này thì dòng xe nâng điện ngồi lái 1.5 tấn được thị trường ưa chuộng nhất
Hình ảnh xe nâng điện 1.5 tấn ngồi lái
II/ Xe Nâng Điện 1 Tấn-1.5 Tấn-1.8 Tấn Heli
Nếu tính tại thị trường Đông Nam Á nói chung và Việt Nam nói riêng thì hãng xe nâng hàng Heli chủ yếu xuất khẩu model G series cao cấp. Đây là sản phẩm khẳng định được chất lượng cũng như giá cả phù hợp với thị trường Việt Nam.
III/ Ưu Điểm Xe Nâng Điện Heli 1 Tấn, 1.5 Tấn Và 1.8 Tấn
Công nghệ điện AC - hiện đại, hiệu quả và tiết kiệm năng lượng
- Heli forklift trang bị cho xe nâng điện 2 mô tơ di chuyển, mô tơ nâng hạ loại điện xoay chiều AC, không chổi than, không cần bảo trì.
- Giao diện CAN BUS tiêu chuẩn cho giao tiếp đơn giản và đáng tin cậy.
- Bộ điều khiển Curtis Mỹ hoặc Zapi Italy đáng tin cậy, xử lý thông tin nhanh, bảo mật cao.
- Màn hình LCD hiển thị trực quan trạng thái đang chạy của xe và có các chức năng hiển thị lỗi và báo động hoạt động sai.
- Đèn chiếu sáng LED tiết kiệm nhiên liệu lên đến 80%, làm việc hiệu quả trong điều kiện sương mù, tuổi thọ lâu dài.
Dễ dàng thao tác, vận hành, thân thiện với người sử dụng
- Cabin xe nâng điện Heli thiết kế dạng vòng cung, khung nâng mở rộng ra 2 bên, xylanh nâng hạ, tuyo thủy lực thiết kế hợp lý, mở rộng tầm quan sát phía trước.
- Đường kính vô lăng nhỏ với khả năng đánh lái rộng cả 2 hướng, không gây mỏi cho người vận hành.
- Phanh tay chắc chắn, chân ga điện, phanh chân bố trí hợp lý, tạo cảm giác thoải mái.
- Bố trí gương cầu lồi với góc quan sát rộng, dễ dàng nhận biết các vật cản xung quanh.
- Ghế ngồi Semi, có đệm mút, có thể thay đổi khoảng cách tùy ý.
Bảo mật cao, an toàn
- Hệ thống thủy lực nâng hạ thiết kế cảm biến tải, nhận biết sự cố sự nâng hàng quá khổ.
- Dưới ghế ngồi gắn cảm biến an toàn, nhận diện sự có mặt và vắng mặt của tài xế.
- Xe nâng điện ngồi lái 1-1.8 tấn có khả năng tự phanh ngay cả trên đường dốc, giảm tốc khi đi vào đường vòng.
Dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng
- Mô tơ di chuyển dễ dàng tháo rời khỏi trục truyền động nếu trong trường hợp cần kiểm tra, sửa chữa.
- Với những doanh nghiệp cần làm việc nhiều ca, cần phải trang bị ắc quy dự phòng để thay thế. Xe nâng điện Heli thiết kế cách lấy bình ắc quy từ bên hông xe rất thuận tiện và nhanh chóng.
- Option thêm hệ thống châm nước tự động cho xe nâng.
1/ Thông số kỹ thuật xe nâng điện Heli 1 tấn, 1.5 tấn và 1.8 tấn
Thông số | Đơn vị tính | CPD10-GC1/GC2(P) | CPD15-GC1/GC2 | CPD18-GC1/GC2 | CPD10-GD1/GD2 | CPD15-GD1/GD2 | CPD18-GD1/GD2 |
Model | G series | G series | G series | G series | G series | G series | |
Sức nâng | kg | 1000 | 1500 | 1800 | 1000 | 1500 | 1800 |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
Nhiên liệu | Điện AC | Điện AC | Điện AC | Điện AC | Điện AC | Điện AC | |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | |
Loại lốp di chuyển | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | |
Số lốp | cái | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau | 02 trước/02 sau |
Lốp trước | 6.00-9-10PR | 6.00-9-10PR | 6.00-9-10PR | 6.00-9-10PR | 6.00-9-10PR | 6.00-9-10PR | |
Lốp sau | 16x6-8-10PR | 16x6-8-10PR | 16x6-8-10PR | 16x6-8-10PR | 16x6-8-10PR | 16x6-8-10PR | |
Góc nghiêng khung | độ | 6/8 | 6/8 | 6/8 | 6/8 | 6/8 | 6/8 |
Chiều cao nâng | mm | 3000-7000 | 3000-7000 | 3000-7000 | 3000-7000 | 3000-7000 | 3000-7000 |
Chiều dài càng | mm | 770-2120 | 920-2120 | 920-2120 | 770-2120 | 920-2120 | 920-2120 |
Chiều dài chưa bao gồm càng | mm | 2070 | 2070 | 2070 | 2070 | 2070 | 2070 |
Bề rộng xe | mm | 1086 | 1086 | 1086 | 1086 | 1086 | 1086 |
Không gian làm việc của xe - AST | mm | 3540 | 3540 | 3540 | 3540 | 3540 | 3540 |
Tốc độ di chuyển có tải | km/h | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Tốc độ nâng có tải | m/s | 0,29 | 0,27 | 0,28 | 0,41 | 0,40 | 0,38 |
Khả năng leo dốc | % | 24 | 22 | 20 | 24 | 22 | 20 |
Dung lượng ắc quy | V/Ah | 48/400(max 600) | 48/480(max 600) | 48/480(max 600) | 48/400(max 600) | 48/480(max 600) | 48/480(max 600) |
Công suất mô tơ di chuyển | kw | AC8,2 | AC8,2 | AC8,2 | AC8,2 | AC8,2 | AC8,2 |
Công suất mô tơ bơm | kw | DC7,5 | DC7,5 | DC8,6 | AC10,6 | AC10,6 | AC10,6 |
Bo mạch điều khiển | Curtis/Zapi | Curtis/Zapi | Curtis/Zapi | Curtis/Zapi | Curtis/Zapi | Curtis/Zapi | |
Option | Khung chui cont, Cabin, Điều hòa , Đèn cảnh báo; Bộ công tác |
2/ So sánh xe nâng điện Heli 1.5 tấn và xe nâng điện Toyota 1.5 tấn
Đây là dòng tải trọng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. Chúng ta cùng điểm qua một vài thông số kỹ thuật để so sánh giữa 2 hãng xe nâng - 2 phân khúc khác nhau trên thị trường:
CPD15-GC1/GD1 | Model | 8FBN15 |
Heli | Hãng sản xuất | Toyota Nhật Bản |
Trung quốc | Nước sản xuất | Nhật Bản |
1500 kg | Sức nâng | 1500 kg |
500 mm | Tâm tải trọng | 500 mm |
Điện AC | Nhiên liệu | Điện AC |
Lốp hơi | Lốp di chuyển | Lốp hơi |
3000 mm | Chiều cao nâng hàng | 3000 mm |
155 mm | Chiều cao nâng tự do | 145 mm |
1070 mm | Càng nâng tiêu chuẩn | 1070 mm |
6/8 độ | Góc nghiêng của cột (khung) | 7/10 độ |
1750 mm | Bán kính quay vòng | 1770 mm |
15/16 (km/h) | Tốc độ di chuyển (có tải/không tải) | 14.5/17 (km/h) |
0.29/0.45 m/s 0.41/0.6 m/s |
Tốc độ nâng hàng (có tải/ không tải) | 0.41/ 0.65 m/s |
22 % |
Khả năng leo dốc - có tải (tính ở chế độ độ làm việc 5 phút) |
19 % |
2240 kg | Trọng lượng xe khi không bao gồm bình ắc quy | 2210 kg |
6.00-9-10PR | Lốp di chuyển phía trước | 6.00-9-10PR |
16x6-8-10PR | Lốp di chuyển phía sau | 5.00-8-10PR |
48/480 (V/Ah) | Ắc quy | 48/390 (V/Ah) |
8.2 kw | Công suất mô tơ di chuyển | 7.6 kw |
7.5 kw 10.6 kw |
Công suất mô tơ nâng hạ | 9.5 kw |
Curtis Mỹ Zapi Italy |
Bo mạch điều khiển | N/A |
AC | Công nghệ mô tơ di chuyển | AC |
DC AC |
Công nghệ mô tơ nâng hạ | AC |
12 tháng |
Bảo hành | 12 tháng |
350.000.000 |
Giá bán |
575.000.000 |
IV/ Giá Xe Nâng Điện 1-1.8 Tấn
1/ Các yếu tố cấu thành giá
Trước khi tham khảo giá xe nâng điện ngồi lái chúng ta cần lựa chọn cấu hình của chiếc xe cần mua. Vì thông số kỹ thuật ảnh hưởng đến giá thành của xe nâng.
Các yếu tố làm thay đổi giá bán của 1 chiếc xe nâng chạy điện đó là:
* Chiều cao nâng hàng lớn nhất của xe ? Tùy điều kiện sản xuất mà ta lựa chọn khung nâng cao từ 3 mét. 4 mét; 4.5 mét thậm chí là 6 mét. Khung càng cao thì giá xe cũng càng cao.
* Loại khung nâng sử dụng: 2 tầng nâng hay 3 tầng nâng. Nếu xe nâng hoạt động trong container thì ta nên chọn loại khung chuyên dụng để đóng hàng trong cont.
* Option thêm các bộ công tác: dịch giá, dịch càng...
* Lốp di chuyển: lốp hơi hoặc lốp đặc
* Ngoài ra, một số điều kiện công việc bắt buộc mà phải option các phiên bản nâng cao: làm việc kho lạnh. lắp cabin kín, điều hòa, camera...
2/ Giá xe nâng điện 1 tấn
Hãng sản xuất | Model | Thông số và giá |
Anhui Heli | CPD10-GC1 |
Tải trọng nâng: 1000 kg Lốp hơi: 2 trước và 2 sau Nâng cao tiêu chuẩn: 3000 mm Giá bán tham khảo: 340.000.000 đồng |
XEM THÊM: xe nâng điện lithium 1 tấn
3/ Giá xe nâng điện 1.5 tấn
Hãng sản xuất | Model | Thông số và giá |
Anhui Heli | CPD15-GC1 |
Tải trọng nâng: 1500 kg Lốp hơi: 2 trước và 2 sau Nâng cao tiêu chuẩn: 3000 mm Giá bán tham khảo: 350.000.000 đồng |
XEM THÊM: xe nâng điện lithium 1.5 tấn
4/ Giá xe nâng điện 1.8 tấn
Hãng sản xuất | Model | Thông số và giá |
Anhui Heli | CPD18-GC1 |
Tải trọng nâng: 1800 kg Lốp hơi: 2 trước và 2 sau Nâng cao tiêu chuẩn: 3000 mm Giá bán tham khảo: 360.000.000 đồng |
V/ Video Xe Nâng Điện Heli 1 Tấn Và 1.5 Tấn
Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng tham khảo video thực tế của các dòng xe nâng Heli
Để được tư vấn và báo giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ tới số hotline: 0988 146 390 ( Mr An).
1/ Video xe nâng điện Heli 1 tấn model CPD10-GC1
2/ Video xe nâng điện ngồi lái Heli CPD15-GC1
VI/ Bảng Giá Cho Thuê Xe Nâng Điện Ngồi Lái 4 Bánh 1.8 Tấn Lithium
Công ty xe nâng Bình Minh triển khai dịch vụ cho thuê xe nâng điện 4 bánh tải trọng nâng 1.8 tấn. Xe nâng điện Heli trang bị bình điện lithium cao cấp, bảo hành pin lithium 5 năm.
Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng giá cho thuê 1 tháng với hợp đồng thuê tối thiểu là 1 năm trở lên:
Loại xe | Giá thuê 1 tháng |
CPD18-GB2Li-M, Khung nâng cao 3m, lốp hơi | 15.000.000 |
VII/ Chế Độ Bảo Hành Với Xe Nâng Điện Heli
Tất cả các sản phẩm xe nâng điện ngồi lái 1 tấn-1.8 tấn của Heli đều được bảo hành theo chính sách chung của hãng.
Bảo hành toàn bộ xe 12 tháng hoặc 2000 giờ hoạt động: hệ thống điện; hệ thống ắc quy; hệ thống thủy lực, mô tơ điện...
Tất cả các bộ phận lỗi do nhà sản xuất, quý khách hàng sẽ được thay thế bằng các phụ tùng chính hãng.
Thời gian xử lý các sự cố từ 6-12 tiếng sau khi nhận được phản hồi của quý khách.
Cam kết cung cấp phụ tùng xe nâng điện: bình ắc quy; bộ sạc, bo mạch... chính hãng.
VIII/ Mua Xe Nâng Điện Heli Thông Qua Ngân Hàng
Chúng tôi thường xuyên kết hợp với các ngân hàng như: Vietinbank; BIDV; VP bank... hoặc đơn vị cho thuê tài chính để hỗ trợ khách hàng vay vốn để mua xe nâng.
Thường khách hàng sẽ được các nhân viên bên ngân hàng tư vấn kỹ càng và đưa ra các mức lãi suất khi vay tiền mua xe nâng.
Hồ sơ xe nâng, hồ sơ doanh nghiệp của quý khách đạt được các tiêu chí của Ngân Hàng thì sẽ được ngân hàng cho vay khoảng 70-80% giá trị xe.
Lãi suất sẽ dao động từ 11%-12% 1 năm.
IX/ Bán Xe Nâng Điện 1 Tấn-1.5 Tấn Và 1.8 Tấn Giá Rẻ Tại Việt Nam
Công ty xe nâng Bình Minh chúng tôi là đại lý phân phối độc quyền cho hãng xe nâng hàng Heli tại Việt Nam.
Chúng tôi chuyên cung cấp các dòng xe nâng điện ngồi lái, đứng lái tải trọng từ 1-10 tấn.
Hiện nay, chúng tôi đã xây dựng được hệ thống văn phòng, kho bãi khắp cả nước, tập trung ở 3 tỉnh lớn của cả nước là: Hà Nội; Đà Nẵng; Hồ Chí Minh.
Để được tư vấn và báo giá xe nâng điện 1-1.8 tấn, liên hệ đến công ty chúng tôi theo số điện thoại:
Hotline: 0988.146.390
Phụ trách khu vực: Phùng An
XEM THÊM: xe nâng dầu 1.5 tấn