Xe nâng kẹp vuông là thiết bị chuyên dụng trong các ngành sản xuất xơ, sợi tổng hợp, bao bì giấy, cỏ nhân tạo...Bộ càng kẹp vuông được lắp trên xe nâng đem đến giải pháp nâng hạ hàng hóa hiệu quả và an toàn. Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại bộ kẹp khối vuông như: Cascade, Bolzoni, Liandong...
I/ Tổng Quan Xe Nâng Kẹp Vuông
Đây là thiết bị nâng hạ hàng hóa với xe cơ sở là các loại xe nâng hàng thông thường + bộ kẹp. Tên tiếng anh của bộ công tác này là " Bale clamps" có cơ cấu vận hành đóng mở, tùy theo kích thước của kiện hàng mà có độ mở là khác nhau.
Hai tay kẹp có kích thước dài trung bình khoảng từ 1200 mm - 1600 mm. Kết cấu có thể liền hoặc khoét lỗ tùy theo nhà cung cấp. Độ dày của tay kẹp tùy theo từng công việc, nếu xe nâng bạn cần lấy hàng trong container thì nên chọn loại kẹp có độ dày vừa đủ để luồn qua khe nhỏ nhất của thành container hoặc khe hở giữa 2 kiện hàng.
Dùng bộ kẹp Bale Clamps giúp tăng hiệu quả công việc; giảm chi phí đầu tư pallet chứa hàng; tiết kiệm được không gian xếp hàng hóa; giảm sức lao động.
Hình ảnh xe nâng kẹp giấy 3 tấn
II/ Các Loại Bộ Càng Kẹp Giấy Vuông
Tùy theo từng ngành nghề kinh doanh, từng mục đích sử dụng, chi phí đầu tư ban đầu mà lựa chọn các loại kẹp vuông khác nhau. Trên thị trường bộ công tác hiện có một số hãng như Cascade, Liandong được sử dụng nhiều nhất. Phạm vi bài viết này, xin giới thiệu đến bạn đọc các loại bộ càng kẹp vuông của hãng Liandong - số 1 Trung quốc.
1/ Bộ càng kẹp khối vuông J series
- Tải trọng nâng hàng tối đa 2200 kg, có thể lắp trên các dòng xe nâng từ 1-4.5 tấn.
- Xylanh đóng mở bộ kẹp được giấu kín bên trong, chống trầy xước, va đập với hàng hóa bên ngoài.
- Cơ cấu dịch giá sang trái hoặc sang phải, tăng hiệu suất làm việc.
Tải trọng kẹp ( kg@ mm ) |
Model |
Độ mở ( mm ) |
A ( mm ) |
B ( mm ) |
C ( mm ) |
ET ( mm ) |
HCG ( mm ) |
VCG ( mm ) |
Trọng lượng bản thân ( kg) |
Lắp trên xe nâng ( tấn) |
2200@500 | RJ20J-A1 | 615-1925 | 550 | 1200 | 1010 | 159 | 313 | 247 | 580 | 1-2.5 |
2200@500 | RJ20J-B1 | 615-1925 | 475 | 1200 | 1010 | 159 | 277 | 240 | 540 | 3-4.5 |
2200@500 | RJ20J-B2 | 510-2375 | 475 | 1200 | 1680 | 159 | 237 | 240 | 660 | 3-4.5 |
2/ Bộ càng kẹp khối vuông T series
- Tải trọng nâng hàng 1800 kg- 2700 kg, lắp trên xe từ 1-4.5 tấn.
- Gồm 2 chức năng: kẹp hàng hóa và dịch sang trái hoặc sang phải.
- Đây là model được dùng phổ biến nhất do có nhiều option lựa chọn cho các loại kích thước hàng hóa khác nhau.
Tải trọng kẹp ( kg@ mm ) |
Model |
Độ mở ( mm ) |
A ( mm ) |
B ( mm ) |
C ( mm ) |
ET ( mm ) |
HCG ( mm ) |
VCG ( mm ) |
Trọng lượng bản thân ( kg) |
Lắp trên xe nâng ( tấn) |
1400@500 | RJ14ST-A1 | 420-2570 | 418 | 1190 | 1040 | 117 | 342 | 178 | 500 | 1-2.5 |
1800@500 | RJ18ST-A1 | 450-1670 | 418 | 1190 | 1040 | 117 | 332 | 180 | 500 | 1-2.5 |
1900@500 | RJ18ST-A2 | 550-1920 | 418 | 1190 | 1100 | 117 | 330 | 180 | 515 | 1-2.5 |
1900@500 | RJ18ST-A3 | 450-1730 | 418 | 1185 | 1040 | 117 | 400 | 206 | 510 | 1-2.5 |
1900@500 | RJ18ST-A4 | 450-1730 | 418 | 990 | 1040 | 117 | 345 | 175 | 550 | 1-2.5 |
1900@500 | RJ18ST-B1 | 450-1730 | 418 | 1185 | 1040 | 122 | 337 | 226 | 520 | 3-4.5 |
2000@500 | RJ20ST-A1 | 560-1850 | 460 | 1200 | 1010 | 132 | 330 | 228 | 630 | 1-2.5 |
2200@500 | RJ22ST-B1 | 460-2300 | 460 | 1200 | 1680 | 132 | 274 | 237 | 848 | 3-4.5 |
2200@500 | RJ22ST-B2 | 590-2440 | 460 | 1200 | 1680 | 132 | 230 | 245 | 850 | 3-4.5 |
2500@500 | RJ25ST-A3 | 545-1890 | 460 | 1200 | 1010 | 132 | 330 | 227 | 650 | 3-4.5 |
2700@500 | RJ25ST-B1 | 560-1850 | 460 | 1200 | 1010 | 132 | 330 | 228 | 650 | 3-4.5 |
2700@500 | RJ25ST-B3 | 560-1850 | 460 | 1200 | 1010 | 132 | 330 | 228 | 660 | 3-4.5 |
2700@500 | RJ25ST-B5 | 550-1920 | 460 | 1200 | 1100 | 132 | 330 | 228 | 670 | 3-4.5 |
2700@500 | RJ25ST-B6 | 560-1850 | 460 | 1200 | 1010 | 132 | 330 | 228 | 650 | 3-4.5 |
2500@500 | RJ25ST-B7 | 560-1850 | 460 | 1250 | 1010 | 132 | 350 | 224 | 660 | 3-4.5 |
2500@500 | RJ25ST-B8 | 560-1850 | 460 | 800 | 1010 | 132 | 214 | 237 | 500 | 3-4.5 |
2500@500 | RJ25ST-B9 | 545-1890 | 460 | 1200 | 1010 | 132 | 330 | 225 | 650 | 3-4.5 |
2700@500 | RJ30ST-B2 | 530-1950 | 460 | 1200 | 1265 | 132 | 301 | 235 | 670 | 3-4.5 |
2700@500 | RJ30ST-B4 | 460-1820 | 460 | 1200 | 1190 | 132 | 312 | 228 | 680 | 3-4.5 |
1900@500 | RJ18ST-B2 | 450-1730 | 418 | 800 | 1040 | 122 | 202 | 240 | 450 | 3-4.5 |
2200@500 | RJ22ST-A2 | 590-2440 | 460 | 1200 | 1040 | 132 | 276 | 235 | 850 | 3-4.5 |
2700@500 | RJ25ST-B12 | 520-1890 | 460 | 1200 | 1100 | 132 | 325 | 230 | 675 | 3-4.5 |
3/ Bộ càng kẹp khối vuông model ST series
- Tải trọng kẹp từ 2000 kg - 3000 kg
- Tay kẹp bằng thép cường độ cao, chắc chắn và bền bỉ khi kẹp hàng trong thời gian dài mà không bị biến dạng.
- Chức năng: đóng mở kẹp hàng và dịch giá side shifter.
Tải trọng kẹp ( kg@ mm ) |
Model |
Độ mở ( mm ) |
A ( mm ) |
B ( mm ) |
C ( mm ) |
ET ( mm ) |
HCG ( mm ) |
VCG ( mm ) |
Trọng lượng bản thân ( kg) |
Lắp trên xe nâng ( tấn) |
2000@500 | RJ20ST-A2 | 740-2110 | 460 | 1220 | 1250 | 154 | 320 | 210 | 800 | 1-2.5 |
2500@500 | RJ25ST-A2 | 440-2305 | 460 | 1220 | 1700 | 154 | 300 | 220 | 860 | 1-2.5 |
2500@500 | RJ25ST-B2 | 440-2305 | 460 | 1220 | 1700 | 154 | 295 | 235 | 890 | 3-4.5 |
2500@500 | RJ25ST-B10 | 590-2455 | 460 | 1220 | 1700 | 154 | 295 | 235 | 890 | 3-4.5 |
3000@500 | RJ30ST-A3 | 520-1880 | 460 | 1220 | 1130 | 154 | 324 | 233 | 750 | 1-2.5 |
3000@500 | RJ30ST-B1 | 740-2110 | 460 | 1220 | 1250 | 154 | 295 | 232 | 790 | 3-4.5 |
3000@500 | RJ30ST-B5 | 520-1880 | 460 | 1220 | 1130 | 154 | 324 | 230 | 750 | 3-4.5 |
3000@500 | RJ30ST-C2 | 535-2135 | 460 | 1220 | 1370 | 154 | 288 | 233 | 860 | 5-7 |
4/ Bộ càng kẹp khối vuông model SC series
- Tải trọng kẹp 2000 kg, lắp trên các loại xe nâng từ 3-4.5 tấn.
- Kẹp hàng hóa với tay kẹp dầy, xi lanh và rãnh trượt dạng tròn.
- Chức năng: kẹp các khối hàng, loại model này không có chức năng dịch giá sang trái hoặc phải.
Tải trọng kẹp ( kg@ mm ) |
Model |
Độ mở ( mm ) |
A ( mm ) |
B ( mm ) |
C ( mm ) |
ET ( mm ) |
HCG ( mm ) |
Trọng lượng bản thân ( kg) |
Lắp trên xe nâng ( tấn) |
2000@500 | RJ20SC-B1-01 | 610-1895 | 550 | 1200 | 1300 | 234 | 274 | 660 | 3-4.5 |
2000@500 | RJ20SC-B3-01 | 600-2225 | 550 | 1200 | 1450 | 234 | 264 | 700 | 3-4.5 |
III/ Giá Xe Nâng Kẹp Giấy Vuông Phụ Thuộc Vào Yếu Tố Nào
Để có thể báo được giá tốt nhất cho dòng xe nâng hàng lắp bộ công tác Bale clamps, chúng ta cần phải nắm được các thông số cơ bản sau:
* Trọng lượng của 1 kiện hàng cần kẹp là bao nhiêu?
* Kích thước kiện hàng: dài*rộng*cao > bạn sẽ tính được độ mở lớn nhất của bộ kẹp phải lớn hơn đường kính lớn nhất của kiện giấy vuông.
* Xe nâng của bạn có làm việc trong container hay không? Nếu có thì bạn nên chọn bộ kẹp có kích thước " bề rộng" càng nhỏ càng tốt, thường dao động khoảng 1.1-1.2 mét. Nếu lớn quá thì sẽ ảnh hưởng khi kẹp hàng trong container.
* Bạn cần được tư vấn kỹ lưỡng về độ chịu tải của kẹp và xe nâng đối với trường hợp của doanh nghiệp mình. Tránh tình trạng mua về mà bị thiếu tải, gãy má kẹp, hoặc tai nạn lật xe.
Giá xe kẹp vuông này phụ thuộc vào loại bộ kẹp mà bạn chọn. Hiện tại, trên thị trường có 2 loại phổ biến:
* Xe nâng càng kẹp cũ: giá rất rẻ, nếu bán lẻ bộ kẹp thì chỉ từ 40 triệu- 50 triệu. Cộng với chiếc xe nâng nữa thì tổng toàn bộ rơi vào tầm 150 triệu ( loại 3 tấn)
* Xe kẹp mới: giá nó dao động đối với bộ kẹp từ 90 triệu-140 triệu tùy hãng. Cộng thêm xe nâng nữa thì tổng toàn bộ 1 chiếc xe hoàn chỉnh từ 390 triệu- 590 triệu( loại 3-3.5 tấn).
Lưu ý: các thương hiệu xe của Nhật như Komatsu, Toyota thì giá cao hơn so với thương hiệu Trung Quốc tầm 1.5 lần.
IV/ Bán Xe Nâng Càng Kẹp Vuông Giá Rẻ Tại Việt Nam
Công ty xe nâng Bình Minh là nhà phân phối thiết bị nâng hạ số 1 tại thị trường Việt Nam. Đơn vị ủy quyền hợp pháp phân phối xe nâng hàng Heli từ năm 2013 đến nay.
Chúng tôi cung cấp xe nâng càng kẹp khối vuông chính hãng, hàng mới, nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy Heli.
Bảo hành theo tiêu chuẩn Heli toàn cầu, tư vấn tận tình, giao hàng miễn phí trên toàn quốc.
Hotline: 0988.146.390 ( Mr An)
1/ Video hoạt động của xe nâng kẹp vuông 3 tấn
2/ Video xe nâng 7 tấn lắp kẹp vuông - má kẹp ống cống bê tông
XEM THÊM: xe nâng thùng phi