Xe nâng kẹp cuộn giấy từ lâu đã là thiết bị quen thuộc trong ngành sản xuất bao bì, carton, nhà máy sản xuất in ấn giấy. Tại thị trường Việt Nam, xe nâng gắp giấy được sử dụng ngày càng phổ biến đem lại hiệu quả công việc, tiết kiệm nhân công và chi phí đầu tư cho doanh nghiệp.
I/ Xe Nâng Kẹp Cuộn Giấy Là Gì
Xe kẹp giấy là thiết bị chuyên dụng, sử dụng xe nâng hàng cơ bản và 1 bộ công tác kẹp giấy, có khả năng kẹp những cuộn giấy tròn. Một lần nâng hàng có thể kẹp 1- 2 cuộn giấy cùng đường kính hoặc đường kính khác nhau.
Cánh tay kẹp có thể mở rộng từ 330 mm - 1830 mm, ở Việt Nam cuộn giấy phổ biến từ 1300 mm- 1600 mm.
Hình ảnh xe kẹp cuộn giấy 3.5 tấn
II/ Kinh Nghiệm Lựa Chọn Xe Nâng Kẹp Giấy Cuộn
1/ Kích thước lớn nhất của cuộn giấy
Điều quan trọng nhất đó là phải biết được đường kính cuộn giấy lớn nhất để lựa chọn được Model bộ kẹp phù hợp. Vì nếu đường kính của cuộn giấy lớn nhất mà lớn hơn độ mở max của bộ kẹp thì bộ kẹp không đáp ứng được hết công suất làm việc của nó.
Tuy nhiên, nếu lựa chọn Model bộ kẹp có đường kính mở của tay kẹp lớn hơn rất nhiều so với kích thước cuộn giấy cần nâng thì sẽ làm giảm sức nâng của chiếc xe do trọng lượng bản thân của bộ kẹp giấy lớn, kích thước lớn ảnh hưởng đến tâm tải trọng của xe.
2/ Kích thước nhỏ nhất của cuộn giấy
Sản xuất giấy phải trải qua nhiều dây chuyền, nhiều bước, đường kính cuộn giấy nhỏ nhất theo từng giai đoạn cũng không giống nhau. Nếu bạn chỉ lựa chọn xe nâng gắp giấy phục vụ cho 1 khâu sản xuất thì sẽ xảy ra tình trạng là bộ kẹp không gắp được. Ví dụ độ mở nhỏ nhất của bộ kẹp là 500 mm ,nhưng cuộn giấy nhỏ nhất là 400 mm thì chắc chắn là xe nâng không kẹp được cuộn giấy lúc này.
3/ Hình dáng và kết cấu của má kẹp
Tùy từng loại sản phẩm và lớp bọc bên ngoài của cuộn giấy mà nên lựa chọn loại má kẹp thích hợp để tránh gây hư hỏng sản phẩm. Có 1 số loại má kẹp như: herringbone; Rxh rubber; herringbone (tissue),....
4/ Trọng lượng hàng
Thông thường các nhà máy sản xuất giấy sẽ yêu cầu xe nâng càng kẹp phải nâng được 1 lần 2 cuộn giấy (chồng lên nhau). Khi đó phải tính toán trọng lượng giấy; trọng lượng bản thân của bộ kẹp để lựa chọn được chiếc xe nâng phù hợp. Tránh tình trạng xe nâng bị nhổng bánh sau hoặc nâng quá tải gây hư hỏng hệ thống thủy lực, kết cấu khung nâng...
5/ Chiều cao nâng hàng
Yêu cầu bắt buộc cho xe nâng là phải lắp loại khung nâng có chiều cao phù hợp, thực tế ở Việt Nam khi sử dụng xe nâng gắp giấy cuộn thường là loại khung 4 mét; 4.5 mét hoặc cá biệt có thể lên đến 6 mét với các loại xe tải trọng lớn.
Ngoài ra, nếu công việc bắt buộc phải nâng và xếp hàng trong container thì chiếc xe nâng bắt buộc phải sử dụng loại Khung nâng chui cont- 3 tầng nâng 3 xylanh
Hình ảnh xe nâng 5 tấn lắp kẹp cuộn giấy tròn
III/ Giới Thiệu Bộ Kẹp Cuộn Giấy Hãng Heli
Xe nâng Trung Quốc ngày càng phổ biến, các sản phẩm nội địa xuất xứ tại đây có chất lượng tốt và giá cả phải chăng và được nhiều doanh nghiệp sử dụng. Bộ công tác kẹp giấy lắp trên xe nâng heli đa số đều là của hãng Liandong - số 1 Trung quốc.
1/ Bộ gắp giấy cuộn model R series
- Có khả năng kẹp các cuộn giấy từ 1 tấn - 3,5 tấn.
- Ba chức năng : kẹp, xoay 360 độ và tay kẹp di chuyển.
- Chia làm 2 loại: loại 1 tay kẹp di chuyển và loại 2 tay kẹp di chuyển.
- Tốc độ kẹp nhanh, kết cấu tay kẹp và má kẹp chắc chắn.
- Lắp được trên nhiều loại xe nâng: dầu, điện, xăng, ga.
Thông số kỹ thuật loại bộ kẹp - 1 tay kẹp di chuyển:
Tải trọng nâng ( kg ) |
Model |
Độ mở của kẹp ( mm ) |
Kích thước tay kẹp dài A ( mm ) |
Kích thước tay kẹp ngắn B ( mm) |
Chiều dày bộ tay kẹp C ( mm ) |
Trọng lượng bản thân ( kg) |
ET ( mm ) | VCG ( mm) | HCG( mm) | Loại xe phù hợp (tấn) |
1000@1600 | ZJ10R-A1 | 560-1600 | 993 | 675 | 45 | 420 | 135 | 330 | 290 | 1-2.5 |
1100@1500 | ZJ11R-A1 | 450-1500 | 890 | 640 | 45 | 400 | 135 | 330 | 300 | 1-2.5 |
1200@1300 | ZJ12R-A1 | 410-1300 | 858 | 570 | 45 | 342 | 135 | 340 | 255 | 1-2.5 |
1300@1150 | ZJ13R-A1 | 330-1150 | 745 | 535 | 45 | 325 | 135 | 335 | 250 | 1-2.5 |
1300@1150 | ZJ13R-A2 | 330-1150 | 745 | 535 | 45 | 342 | 135 | 335 | 250 | 1-2.5 |
2000@1400 | ZJ20R-A1 | 500-1400 | 980 | 665 | 50 | 710 | 240 | 340 | 405 | 2-2.5 |
2000@1340 | ZJ20R-A3 | 630-1340 | 875 | 655 | 50 | 680 | 240 | 340 | 325 | 2-2.5 |
2000@1600 | ZJ20R-A5 | 600-1600 | 1075 | 740 | 50 | 850 | 240 | 350 | 385 | 2-2.5 |
1700@1830 | ZJ20R-A7 | 680-1830 | 1225 | 815 | 50 | 895 | 240 | 373 | 405 | 2-2.5 |
2000@1520 | ZJ20R-A9 | 630-1520 | 1010 | 685 | 50 | 740 | 240 | 350 | 350 | 2-2.5 |
2000@1350 | ZJ20R-A13 | 690-1350 | 920 | 652 | 50 | 740 | 240 | 340 | 300 | 2-2.5 |
1300@1150 | ZJ13R-B1 | 330-1150 | 745 | 535 | 45 | 325 | 135 | 335 | 250 | 3-4.5 |
2000@1400 | ZJ20R-B1 | 500-1400 | 980 | 665 | 50 | 710 | 240 | 340 | 405 | 3-4.5 |
2000@1340 | ZJ20R-B3 | 630-1340 | 875 | 655 | 50 | 680 | 240 | 340 | 325 | 3-4.5 |
2000@1600 | ZJ20R-B5 | 600-1600 | 1075 | 740 | 50 | 850 | 240 | 350 | 385 | 3-4.5 |
1700@1830 | ZJ20R-B7 | 680-1830 | 1225 | 815 | 50 | 895 | 240 | 405 | 373 | 3-4.5 |
2000@1520 | ZJ20R-B9 | 630-1520 | 1010 | 685 | 50 | 740 | 240 | 350 | 350 | 3-4.5 |
2000@1350 | ZJ20R-B13 | 690-1350 | 920 | 652 | 50 | 740 | 240 | 340 | 300 | 3-4.5 |
1700@1830 | ZJ20R-B15 | 680-1830 | 1225 | 815 | 50 | 925 | 240 | 405 | 380 | 3-4.5 |
2700@1400 | ZJ27R-B1 | 500-1400 | 980 | 665 | 50 | 814 | 213 | 460 | 290 | 3-4.5 |
2700@1340 | ZJ27R-B3 | 630-1340 | 875 | 655 | 50 | 795 | 213 | 502 | 276 | 3-4.5 |
2700@1600 | ZJ27R-B5 | 600-1600 | 1075 | 740 | 50 | 878 | 213 | 516 | 314 | 3-4.5 |
2300@1830 | ZJ27R-B7 | 680-1830 | 1225 | 815 | 50 | 1070 | 213 | 545 | 347 | 3-4.5 |
2300@1830 | ZJ27R-C7 | 680-1830 | 1225 | 815 | 50 | 1080 | 213 | 545 | 375 | 5-7 |
3500@1520 | ZJ35R-B1 | 610-1520 | 1025 | 745 | 65 | 1215 | 229 | 560 | 335 | 3-4.5 |
3500@1520 | ZJ35R-C1 | 610-1520 | 1051 | 720 | 65 | 1215 | 223 | 560 | 335 | 5-7 |
Bộ kẹp cuộn giấy ZJ27R-B7
Thông số kỹ thuật loại bộ kẹp - 2 tay kẹp di chuyển:
Tải trọng nâng ( kg ) |
Model |
Độ mở của kẹp ( mm ) |
Kích thước tay kẹp dài A ( mm ) |
Kích thước tay kẹp ngắn B ( mm) |
Chiều dày bộ tay kẹp C ( mm ) |
Trọng lượng bản thân ( kg) |
ET ( mm ) | VCG ( mm) | HCG( mm) | Loại xe phù hợp (tấn) |
2000@1340 | ZJ20R-A2 | 220-1340 | 875 | 655 | 50 | 700 | 240 | 340 | 325 | 2-2.5 |
2000@1600 | ZJ20R-A4 | 300-1600 | 1075 | 740 | 50 | 860 | 240 | 350 | 385 | 2-2.5 |
1700@1830 | ZJ20R-A6 | 380-1830 | 1225 | 815 | 50 | 915 | 240 | 405 | 373 | 2-2.5 |
2000@1520 | ZJ20R-A8 | 250-1520 | 1010 | 685 | 50 | 750 | 240 | 350 | 350 | 2-2.5 |
2000@1350 | ZJ20R-A12 | 310-1350 | 920 | 652 | 50 | 745 | 240 | 340 | 312 | 2-2.5 |
2000@1340 | ZJ20R-B2 | 220-1340 | 875 | 655 | 50 | 700 | 240 | 340 | 325 | 3-4.5 |
2000@1600 | ZJ20R-B4 | 300-1600 | 1075 | 740 | 50 | 860 | 240 | 350 | 385 | 3-4.5 |
1700@1830 | ZJ20R-B6 | 380-1830 | 1225 | 815 | 50 | 915 | 240 | 405 | 373 | 3-4.5 |
2000@1520 | ZJ20R-B8 | 250-1520 | 1010 | 685 | 50 | 750 | 240 | 350 | 350 | 3-4.5 |
2000@1350 | ZJ20R-B12 | 310-1350 | 920 | 652 | 50 | 745 | 240 | 340 | 312 | 3-4.5 |
2700@1340 | ZJ27R-B2 | 220-1340 | 875 | 655 | 50 | 830 | 213 | 490 | 290 | 3-4.5 |
2700@1600 | ZJ27R-B4 | 300-1600 | 1075 | 740 | 50 | 910 | 213 | 530 | 330 | 3-4.5 |
2300@1830 | ZJ27R-B6 | 380-1830 | 1225 | 815 | 50 | 1110 | 213 | 550 | 355 | 3-4.5 |
2700@1520 | ZJ27R-B8 | 250-1520 | 1022 | 690 | 50 | 855 | 213 | 510 | 300 | 3-4.5 |
3500@1520 | ZJ35R-B2 | 250-1520 | 1025 | 745 | 65 | 1235 | 229 | 570 | 340 | 3-4.5 |
3500@1520 | ZJ35R-C2 | 250-1520 | 1025 | 745 | 65 | 1235 | 229 | 570 | 340 | 5-7 |
2/ Bộ gắp giấy cuộn model L series
- Sức kẹp tối đa 2 tấn, lắp trên tất cả các dòng xe nâng tải trọng từ 3-4.5 tấn.
- Tính năng của loại này là: xoay 360 độ, kẹp 2 tay di chuyển, mỗi tay kẹp có 2 xylanh kéo đẩy.
Thông số kỹ thuật:
Tải trọng kẹp | Model | Độ mở
(mm) |
A
(mm) |
B
(mm) |
C
(mm) |
Trọng lượng bản thân
(kg) |
ET
(mm) |
CGV
(mm) |
HCG
(mm) |
Loại xe nâng phù hợp(t) |
2000@1400 | ZJ20L-B1 | 440-1400 | 991 | 659 | 50 | 632 | 225 | 432 | 302 | 3-5t |
2000@1300 | ZJ20L-B2 | 200-1300 | 785 | 487 | 50 | 642 | 226 | 430 | 293 | 3-5t |
2000@1300 | ZJ20L-B2 | 630-1340 | 875 | 655 | 50 | 639 | 226 | 430 | 293 | 3-5t |
2000@1400 | ZJ20L-B4 | 300-1600 | 1075 | 740 | 50 | 730 | 238 | 406 | 327 | 3-5t |
2000@1400 | ZJ20L-B14 | 200-1400 | 991 | 659 | 50 | 635 | 225 | 432 | 307 | 3-5t |
3/ Bộ gắp giấy cuộn D series
- Tải trọng kẹp tối đa 2 tấn, lắp trên các dòng xe nâng từ 3-4,5 tấn.
- 2 tay kẹp di chuyển, kẹp và xoay cuộn giấy 360 độ dễ dàng.
Tải trọng kẹp | Model | Độ mở
(mm) |
A
(mm) |
B
(mm) |
C
(mm) |
Trọng lượng bản thân
(kg) |
ET
(mm) |
CGV
(mm) |
CGH
(mm) |
Loại xe nâng phù hợp
(t) |
2000@1300 | ZJ20D-B2 | 630-1300 | 785 | 487 | 50 | 640 | 227 | 432 | 295 | 3-5t |
4/ Hình ảnh và video xe nâng kẹp giấy thương hiệu Heli tại Việt Nam
Xe nâng heli lắp bộ công tác kẹp giấy cuộn tròn được nhiều doanh nghiệp tin tưởng sử dụng. Chúng tôi xin gửi đến bạn đọc 1 số hình ảnh và video kèm theo:
Video xe nâng dầu HELI 3.5 tấn- lắp kẹp giấy - khung 4,5 mét - chui container
IV/ Giá Xe Nâng Kẹp Giấy Có Đắt Không
Liên hệ để được tư vấn và báo giá: 0988.146.390 ( Mr An)
XEM THÊM BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ: