Xe nâng Heli 5 tấn tại Việt Nam
Công ty tnhh xe nâng Bình Minh là đại lý phân phối độc quyền cho thương hiệu xe nâng Heli từ năm 2013. Dòng sản phẩm xe nâng 5 tấn được bán ra thị trường với 2 phân khúc chính là: loại chạy dầu diesel và loại chạy điện. Doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sắt thép, gỗ, kim loại...có nhu cầu sử dụng cao với loại xe này. Bài viết dưới đây, xin gửi đến quý bạn đọc cùng tìm hiểu về tính năng, thông số và giá của xe nâng Heli 5 tấn.
I. Xe Nâng Heli 5 Tấn Có Loại Nào
Đây là câu hỏi mà không chỉ mình khách hàng quan tâm đến thương hiệu Anhui Heli tìm kiếm, mà còn có cả những đơn vị cùng ngành xe nâng muốn tìm hiểu. Dưới góc độ là một người Sale, tôi xin chia sẻ những kiến thức cơ bản để người đọc có thể có cái nhìn tổng quan hơn.
Xe nâng hàng Heli tải trọng 5 tấn có 2 phân khúc chính:
1.1. Xe nâng dầu 5 tấn
* Nhiên liệu sử dụng: dầu diesel
* Kiểu vận hành: ngồi lái 4 bánh hoặc 6 bánh.
* Các phân khúc sản phẩm được phân phối tại thị trường Việt Nam:
+ Model K2 series : CPC/CPCD50-QC5K2 hoặc CPC/CPCD50-M4K2
+ Model G series : CPC/CPCD50-W2G
+ Model G3 series: CPC/CPCD50-QC7G3 hoặc CPC/CPCD50-M4G3
Đây đều là những model mà công ty xe nâng Bình Minh đang phân phối chính kể từ năm 2021 > nay.
1.2. Xe nâng điện 5 tấn
* Nhiên liệu: điện 3 pha 380V
* Kiểu vận hành: ngồi lái 4 bánh
* Sản phẩm đang tiêu thụ tại thị trường Việt Nam năm 2021 - model G3 series: CPD50-GB3
II. Xe Nâng Dầu Heli 5 Tấn Phù Hợp Nhiều Ngành Nghề
Thực tế không chỉ mình thương hiệu Heli mà các hãng khác như: TCM, Komatsu, Toyota chúng ta có thể thấy có 2 loại xe nâng dầu 5 tấn:
- Loại 5 tấn tâm tải trọng 500 mm ( 4 bánh di chuyển), chiều dài càng cơ sở là 1070 mm
- Loại 5 tấn tâm tải trọng 600 mm ( 6 bánh di chuyển), chiều dài càng tiêu chuẩn là 1220 mm.
Hay còn gọi là 5 tấn loại nhỏ và 5 tấn loại lớn. Với những công việc chỉ nâng hàng nặng tương đối, kích thước nhỏ gọn thì dùng 5 tấn tâm 500 mm.
Còn đối với những công việc mà hàng hóa cồng kềnh, kích thước lớn và di chuyển địa hình gồ ghề thì nên dùng 5 tấn tâm 600 mm.
2.1. Xe nâng 5 Tấn Heli model K2 series - CPCD50
1. Thông số kỹ thuật cơ bản
Model | K2 series | |
Model code | CPCD50-QC5K2 | CPCD50-M4K2 |
Tải trọng nâng | 5000 kg | |
Tâm tải trọng | 500 mm | |
Chiều dài càng nâng tiêu chuẩn | 1070 mm | |
Chiều cao nâng tối đa | 3000 mm - 6000 mm | |
Chiều dài cơ sở - Khoảng cách 2 trục bánh xe | 2100 mm | |
Số lốp di chuyển | 2 trước / 2 sau | |
Lốp trước | 300-15-18PR | |
Lốp sau | 7.00-12-14PR | |
Góc nghiêng khung | 6/12 độ | |
Dài*Rộng*Cao | 4460*1480*2350 mm | |
Động cơ | Quanchai 4C6 - Kim phun dầu điện tử | Mitsubishi S6S Nhật Bản |
Công suất động cơ | 62.5 kw/2200 rpm | 52 kw/2300 rpm |
Hộp số truyền động | Electrohydraulic reversing | |
Trọng lượng của xe | 6750 kg |
2. Tính năng nổi bật
Bạn có thể truy cập bài viết chi tiết về sản phẩm này tại: https://xenang-heli.com.vn/xe-nang-5-tan-K2-series
Hoặc xem video review thực tế:
2.2. Xe nâng Heli 5 tấn model G series - CPCD50-W2G
1. Thông số kỹ thuật cơ bản
Model | G series | |
Model code |
CPCD50-W2G |
|
Tải trọng nâng | 5000 kg | |
Tâm tải trọng | 600 mm | |
Chiều dài càng nâng tiêu chuẩn | 1220 mm | |
Chiều cao nâng tối đa | 3000 mm - 7000 mm | |
Chiều dài cơ sở - Khoảng cách 2 trục bánh xe | 2300 mm | |
Số lốp di chuyển | 4 trước / 2 sau | |
Lốp trước | 8.25-15-14PR | |
Lốp sau | 8.25-15-14PR | |
Góc nghiêng khung | 6/12 độ | |
Dài*Rộng*Cao | 4710*2045*2500 mm | |
Động cơ | Xichai CA6110 China | Isuzu 6BG1 Nhật Bản |
Công suất động cơ | 83 kw/2000 rpm | 82 kw/2000 rpm |
Hộp số truyền động | Intelligent gear shifting | |
Trọng lượng của xe | 8150 kg |
2. Tính năng nổi bật
Xem chi tiết tại: https://xenang-heli.com.vn/xe-nang-5-tan-heli-g-series
2.3. Xe nâng dầu 5 tấn Heli model G3 series
Đây là dòng xe thuộc phân khúc từ 4-5.5 tấn của hãng Heli. Sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại nhất - là phiên bản cao cấp nhất hiện nay.
1. Thông số kỹ thuật cơ bản
Model | G3 series | |
Model code | CPCD50-QC7G3 | CPCD50-M4G3 |
Tải trọng nâng | 5000/4500 kg | |
Tâm tải trọng | 500/600 mm | |
Chiều dài càng nâng tiêu chuẩn | 1070/1220 mm | |
Chiều cao nâng tối đa | 3000 mm - 7000 mm | |
Chiều dài cơ sở - Khoảng cách 2 trục bánh xe | 2100 mm | |
Số lốp di chuyển | 2 trước / 2 sau | |
Lốp trước | 300-15-18PR | |
Lốp sau | 7.00-12-14PR | |
Góc nghiêng khung | 6/12 độ | |
Dài*Rộng*Cao | 4325(4475)*1510*2350 mm | |
Động cơ |
Quanchai 4C6 -88C31 BOSHI HPCR Kim phun dầu điện tử |
Mitsubishi S6S Nhật Bản |
Công suất động cơ | 65 kw/2200 rpm | 52 kw/2300 rpm |
Hộp số truyền động | Intelligent gear shifting | |
Trọng lượng của xe | 6920 kg |
2. Tính năng nổi bật
* Hệ thống phanh kiểu ướt không cần bảo dưỡng (an toàn và đáng tin cậy).
* Hệ thống truyền dẫn được kết nối linh hoạt (cách ly rung động và giảm tiếng ồn).
* Hệ thống truyền bánh xe dẫn hướng kép (hiệu suất tăng tốc mạnh mẽ).
* Không có đuôi và trọng tâm xe thấp (lái ổn định).
* Không gian vận hành siêu lớn (vị trí thấp hơn của xi lanh nghiêng, vô lăng điều chỉnh, bảng điều khiển được tối ưu hóa).
* Cải thiện góc quan sát về phía trước và phía sau (cột nâng thiết kế hạn chế điểm mù và đối trọng được tối ưu hóa).
* Giao diện người-máy thoải mái (hệ thống vận hành tích hợp công tắc ngón tay cái; phanh đỗ điện tử).
* Nhiều thiết kế tiện dụng (giao diện USB, hộp lưu trữ, công tắc để dự phòng)
* Tốc độ nâng khi không tải và có tải lần lượt là 0,53m / s và 0,5m / s.
* Khả năng chịu tải vẫn là 4,1t khi xe được nâng lên 5m.
* ...
III. Xe Nâng Điện Heli 5 Tấn Chất Lượng Vượt Trội
Với tiêu chí đem đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời và cao cấp trong phân khúc xe nâng chạy điện. Công ty xe nâng Bình Minh chúng tôi đã triển khai nhập và bán ra thị trường Việt Nam dòng xe nâng điện ngồi lái 5 tấn, model G3 series.
3.1. Thông số kỹ thuật xe nâng điện ngồi lái 5 tấn HELI
Model | G3 series | |
Model code | CPD50-GB3 | CPD50-GD3 |
Tải trọng nâng | 5000 kg | 5000 kg |
Tâm tải trọng | 500 mm | 600 mm |
Chiều dài cơ sở - Khoảng cách 2 trục bánh xe | 1960 mm | 2100 mm |
Chiều dài càng nâng tiêu chuẩn | 1070 | 1220 |
Chiều cao nâng tối đa | 3000 mm - 7000 mm | |
Số lốp di chuyển | 2 trước / 2 sau | |
Lốp trước | 28x12.5-15 | |
Lốp sau | 21x8-9 | |
Chiều dài không càng | 2920 mm | 3060 mm |
Chiều rộng | 1500 | 1500 |
Chiều cao | 2270 mm | 2270 mm |
Bán kính quay | 2580 mm | 2695 mm |
Ắc quy | 80V/700 Ah | 80V/840 Ah |
Option ắc quy Lithium | 80V/606 Ah | 80V/606 Ah |
Mô tơ di chuyển | AC18 kw | |
Mô tơ nâng hạ | AC26.5 kw | |
Mô tơ trợ lực lái | AC2.5 kw |
Video review xe nâng 5 tấn thực tế
3.2. Bộ kẹp giấy lắp trên xe nâng điện Heli
Tùy thuộc vào từng ngành nghề đặc trưng mà chúng ta sử dụng loại xe cho phù hợp.
Dưới đây là video chiếc xe nâng kẹp vuông tải trọng 5000 kg mà công ty xe nâng Bình Minh nhập về để bàn giao cho khách hàng.
IV. Giá Xe Nâng Heli 5 Tấn
Hãy liên hệ đến công ty xe nâng Bình Minh chúng tôi để nhận được sự tư vấn và báo giá chính xác, nhanh nhất.
Hoặc bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây trước khi đưa ra quyết định của mình:
Model | Thông số kỹ thuật | Giá tham khảo(VND) |
CPCD50-QC5K2 | - Lốp hơi, nâng cao 3m tiêu chuẩn, động cơ Quanchai 4C6 | 460.000.000 |
CPCD50-M4K2 | - Lốp hơi, nâng cao 3m, động cơ Mitsubishi S6S | 570.000.000 |
CPCD50-W2G | - Lốp hơi, nâng cao 3m tiêu chuẩn, động cơ Isuzu 6BG1 | 750.000.000 |
CPD50-GB3 | - Lốp hơi, nâng cao 3m tiêu chuẩn, ắc quy chì axit | 880.000.000 |
NOTE: giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm báo giá
V. Bán Xe Nâng Heli 5 Tấn Tại Việt Nam
Công ty xe nâng Bình Minh - đại lý phân phối độc quyền xe nâng Heli chính hãng tại Việt Nam.
Cung cấp xe nâng điện, dầu Heli 5 tấn - Hàng có sẵn, giao ngay toàn quốc
Để được tư vấn trực tiếp, vui lòng gọi đến hotline: 0988146390 (Phùng An)
Xem thêm bài viết cùng chủ đề:
Xe nâng dầu 5 tấn? Model G series