Đây là sản phẩm được công ty xe nâng Bình Minh phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam. Xe nâng dầu Heli 4 tấn và 4,5 tấn sử dụng tốt ở nhiều môi trường sản xuất: gỗ, ván ép, khai thác mỏ, vật liệu xây dựng, kim loại nặng...
I/ Tổng Quan Xe Nâng 4 Tấn Tại Việt Nam
Trong phân khúc xe nâng dầu diesel thì dòng 4 tấn và 4.5 tấn không thực sự phổ biến. Nhiều khách hàng bắt buộc phải lựa chọn sản phẩm này vì 2 nguyên nhân:
* Hàng nặng tối thiểu là 3.5 tấn > dùng xe tải trọng nâng tương đương thì không đáp ứng được.
* Đầu tư xe nâng 5 tấn thì chi phí lại lớn gây lãng phí.
Model K2 series
So với xe nâng dầu 5 tấn thì giá dòng 4 tấn rẻ hơn tầm 30-40 triệu tùy cấu hình, chắc chắn sẽ giúp cho khách hàng tiết kiệm được 1 khoản đầu tư, nhất là trong giai đoạn khó khăn của dịch Covid 19.
1/ Ưu điểm và nhược điểm của xe nâng dầu 4 tấn
Là dòng tải trọng tầm trung, những chiếc xe nâng hàng có tải trọng 4000-4500 kg đang là những cỗ máy đắc lực hỗ trợ cho doanh nghiệp.
1/ Ưu điểm
* Sử dụng nhiên liệu là dầu diesel nên xe nâng có thể làm việc liên tục trong nhiều giờ.
* Khả năng chịu được cường độ công việc cao, làm việc ở nhiều địa hình gồ ghề, leo dốc tốt.
* Phụ tùng thay thế cũng phổ biến, dễ kiểm tra và sửa chữa.
* Chi phí đầu tư ban đầu của xe dầu rẻ hơn xe nâng điện hoặc xe chạy xăng ga.
2/ Nhược điểm
* Mặc dù các hãng sản xuất đã tối ưu hóa mức độ phát thải của động cơ theo các tiêu chuẩn như Euro IIIA, dòng xe nâng này vẫn có khí thải ra môi trường.
* Chi phí nhiên liệu và bảo dưỡng 1 năm cao hơn so với các loại xe nâng chạy điện.
* Phù hợp làm việc ở không gian thoáng, đường rộng để xe có thể quay đầu.
2/ Phạm vi sử dụng xe nâng dầu 4 tấn và 4.5 tấn
Dòng máy nâng này đang được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực:
* Sản xuất gỗ tròn, ván ép, ván gỗ.
* Sản xuất sắt thép, kim loại.
* Một số xe phù hợp với môi trường sản xuất vật liệu xây dựng.
Xe nâng 4.5 tấn nâng ván ép gỗ
3/ 10 Thương hiệu xe nâng hàng 4 tấn phổ biến tại Việt Nam
Hãng sản xuất | Đại lý phân phối | Địa chỉ trụ sở chính |
Xe nâng Komatsu | Công ty TNHH thiết bị nặng Marubine(MHE) | Lô 7, Khu công nghiệp Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội |
Xe nâng Toyota | Công Ty TNHH Hệ thống Thiết bị UMW (Việt Nam) | 12A Đại Lộ Độc Lập, KCN VSIP, TP. Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. |
Xe nâng Nissan - Unicarriers | Công ty TNHH Máy Công Nghiệp Tan Chong Việt Nam | Số 10, đường số 8, KCN Vsip 1, Thuận An, Bình Dương |
Xe nâng Heli | Công ty tnhh xe nâng Bình Minh |
Tầng 3, tòa nhà Phúc Đồng, đường Đàm Quang Trung, Long Biên, Hà Nội Chi nhánh: Đà Nẵng (quận Liên Chiểu); Hồ Chí Minh (quận 12); Đồng Nai( KCN Biên Hòa 2) |
Xe nâng TCM |
Công ty cổ phần vật tư và công nghiệp Thăng Long Công ty TNHH Sanyo |
Số 373 Hồng Hà, phường Phúc Tân, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội Hồ Chí Minh |
Xe nâng Hangcha | Công ty cổ phần xe nâng Thiên Sơn | Tầng 7, Tháp Tây, Tòa Nhà Hancorp Plaza, 72 Trần Đăng Ninh, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy,Hà Nội |
Xe nâng Mitsubishi | CÔNG TY TNHH GOLDBELL EQUIPMENT ( VIỆT NAM) | Hà Nội, Hồ Chí Minh và Bình Dương |
Caterpillar | Công ty tnhh công nghiệp Phú Thái | Hà Nội |
Huyndai | CÔNG TY TNHH NHẤT LỘ PHÁT 168 | Phòng 2207, tòa nhà 25T1, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội |
Doosan | Công ty Cổ phần Kỹ thuật Dịch vụ Thành Công | Tầng 12A, Thành Công Tower, 79 Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, Hà Nội |
II/ Giới Thiệu Xe Nâng Heli 4 Tấn Và 4.5 Tấn
Đây là sản phẩm được công ty xe nâng Bình Minh phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam. Xe nâng dầu Heli 4 tấn và 4,5 tấn sử dụng tốt ở nhiều môi trường sản xuất: gỗ, ván ép, khai thác mỏ, vật liệu xây dựng, kim loại nặng...
1/ Mô tả tính năng nổi bật
- Hệ thống truyền động xe nâng Heli có độ chính xác và hiệu suất truyền động cao. Hộp số do Heli tự nghiên cứu và sản xuất với kinh nghiệm hơn 30 năm, tạo ra sự đồng bộ, hiệu quả khi vận hành.
- Hộp số trên xe nâng 4-4,5 tấn bao gồm 2 loại: số sàn và số điện tự động.
- Bơm thủy lực kép hỗ trợ cho việc nâng hàng tối ưu.
- Khung nâng được nghiên cứu và chế tạo bằng thép cường lực, có độ cứng và chịu va đập cao. Thiết kế khung nâng bằng phần mềm CAE, tạo ra sự chuẩn xác trong thiết kế và thực tiễn.
- Khoảng tiếp xúc giữa cabin và khoang động cơ có hệ thống giảm chấn, cao su lót giúp giảm rung động tới người lái.
- Vô lăng thiết kế linh hoạt với bán kính quay vòng nhỏ, trợ lực lái thủy lực tạo cảm giác nhẹ nhàng khi vận hành.
- Động cơ lắp ráp trên xe nâng Heli tải trọng nâng 4-4.5 tấn đạt tiêu chuẩn khí thải EA, EPA.
- Đặc biệt, với dòng xe nâng này có thiết kế cả loại khung nâng có thể làm việc trong container. Khung nâng option loại 2 tầng nâng hoặc 3 tầng nâng tùy nhu cầu người sử dụng.
- Cabin làm bằng thép có độ bền cao được thiết kế để đảm bảo an toàn.
- Hệ thống cảm biến lái, hệ thống sẽ tự động cắt lực lái để tránh tai nạn khi người lái rời khỏi ghế ngồi.
2/ Thông số kỹ thuật và kích thước xe nâng Heli 4 tấn-4.5 tấn model K2 series
Thông số | Đơn vị tính | CPC/CPCD40-QC5K2 | CPC/CPCD45-QC5K2 | CPC/CPCD40-M4K2 | CPC/CPCD45-M4K2 |
Model | K2 series | K2 series | K2 series | K2 series | |
Nhiên liệu | Diesel | Diesel | Diesel | Diesel | |
Sức nâng | kg | 4000 | 4500 | 4000 | 4500 |
Tâm tải trọng | mm | 500 | 500 | 500 | 500 |
Kiểu vận hành | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | |
Hộp số | Số sàn/Số tự động | Số sàn/Số tự động | Số sàn/Số tự động | Số sàn/Số tự động | |
Chiều cao nâng | mm | 2600-6000 | 2600-6000 | 2600-6000 | 2600-6000 |
Chiều dài nĩa nâng | mm | 1070-2120 | 1070-2120 | 1070-2120 | 1070-2120 |
Chiều dài xe không gồm càng | mm | 3240 | |||
Chiều rộng xe | mm | 1480 | 1480 | 1480 | 1480 |
Bán kính quay vòng | mm | 2930 | |||
Tốc độ di chuyển có tải | km/h | 24 | 24 | 25 | 25 |
Tốc độ nâng khi có tải | mm/s | 530 | 530 | 440 | 440 |
Khả năng leo dốc khi có tải | % | 26 | 26 | >20 | >20 |
Số lốp xe | cái | 2 trước/2 sau | 2 trước/2 sau | 2 trước/2 sau | 2 trước/2 sau |
Loại lốp | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | Lốp hơi/Lốp đặc | |
Kích thước lốp trước | 8.25-15-14PR | 8.25-15-14PR | 8.25-15-14PR | 8.25-15-14PR | |
Kích thước lốp sau | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | |
Động cơ | Quanchai 4C6 | Quanchai 4C6 | Mitsubishi S6S | Mitsubishi S6S | |
Công suất động cơ | kw/rpm | 62.5/2200 | 62.5/2200 | 52/2300 | 52/2300 |
Số xylanh | 4 | 4 | 6 | 6 | |
Dung tích bình chứa nhiên liệu | lít | 90 | 90 | 90 | 90 |
Option lắp thêm |
- Khung nâng làm việc trong container - Lốp kép - Bộ dịch giá sideshifter - Bộ dịch càng Fork positioner - Cabin, điều hòa -... |
- Khung nâng làm việc trong container - Lốp kép - Bộ dịch càng Fork positioner - Cabin, điều hòa -... |
- Khung nâng làm việc trong container - Lốp kép - Bộ dịch giá sideshifter - Bộ dịch càng Fork positioner - Cabin, điều hòa -... |
- Khung nâng làm việc trong container - Lốp kép - Bộ dịch giá sideshifter - Bộ dịch càng Fork positioner - Cabin, điều hòa -... |
3/ Hình ảnh xe nâng hàng Heli 4 tấn và 4.5 tấn
Một số hình ảnh các bộ phận xe nâng Heli 4-5 tấn
III/ Động Cơ Trên Xe Nâng 4 Tấn Heli
Phiên bản K2 series với nhiều tính năng nổi bật đang được khách hàng tại thị trường Việt Nam ưa chuộng với 2 dòng động cơ:
* Động cơ Trung Quốc: Quanchai 4C6
* Động cơ Nhật Bản: Mitsubishi S6S
1/ Động cơ xe nâng Quanchai 4C6 kim phun dầu điện tử
- Động cơ 4 máy, công suất động cơ: 62.5 kw tại vòng quay 2200 rpm.
- Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải China III - Hỗ trợ Turbo tăng áp giúp tăng hiệu suất làm việc của xe nâng Heli.
- Kim phun điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu.
- Xe nâng 4 tấn lắp động cơ Quanchai có giá thành tương đối phải chăng, chất lượng tốt khi sử dụng loại động cơ công suất tầm trung tốt nhất cho xe nâng tại thị trường Trung quốc.
- Phụ tùng thay thế của động cơ dễ dàng tìm kiếm trên thị trường.
Video xe nâng Heli lắp máy Quanchai 4C6
2/ Động cơ Mitsubishi S6S Nhật Bản
- Động cơ 6 máy, công suất 52 kw đạt được ở vòng quay 2300 rpm.
- Động cơ nhập khẩu trực tiếp từ Nhật bản, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro III, tiết kiệm nhiên liệu.
- Xe nâng 4.5 tấn lắp động cơ Mitsubishi S6S-230 có giá thành tiệm cận với 1 số sản phẩm của xe nâng xuất xứ Nhật Bản và Hàn Quốc. Được nhiều doanh nghiệp Việt Nam tin dùng.
- Tuổi thọ bền, là dòng động cơ tầm trung hàng đầu tại Nhật bản.
Video xe nâng Heli lắp máy Miitsubishi S6S
IV/ Giá Xe Nâng 4 Tấn Và 4.5 Tấn Tại Việt Nam
Tùy thuộc vào nhu cầu công việc của khách hàng và tình hình tài chính mà chúng ta có những sự lựa chọn đầu từ khác nhau.
Sau đây chúng tôi xin đưa ra bảng giá tham khảo đối với một số dòng xe nâng Heli:
Model | Giá bán tham khảo |
CPCD40- Lắp động cơ Trung Quốc | 380 triệu - 420 triệu chưa VAT tùy cấu hình |
CPCD40 - Lắp động cơ Nhật Bản | 490 triệu chưa VAT tùy cấu hình |
CPCD45 - Lắp động cơ Trung Quốc | 390 triệu - 430 triệu chưa VAT tùy cấu hình |
CPCD45 - Máy Mitsubishi | 500 triệu chưa VAT tùy cấu hình |
Để lựa chọn được cấu hình cụ thể thì khách hàng nên yêu cầu bên đơn vị cung cấp tư vấn kỹ lưỡng.
V/ Mua Xe Nâng Hàng 4 Tấn Ở Đâu
Công ty Xe nâng Bình Minh là đại lý phân phối độc quyền cho thương hiệu xe nâng hàng Heli.
Top 1 đơn vị bán và nhập khẩu xe nâng mới lớn nhất hiện nay.
Để được tư vấn và báo giá sản phẩm chính hãng, vui lòng liên hệ:
Trụ sở chính: Tầng 3, Tòa nhà Phúc Đồng, gần sân golf Long Biên, Long Biên, Hà Nội.
Miền Trung: T1&T2 Căn Shophouse, Lô A4-12, Nguyễn Sinh Sắc, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng.
Chi nhánh Miền Nam: 09-D1, Biệt thự Senturia Vườn lài, An phú Đông, Quận 12, Hồ Chí Minh.
Liên hệ: Phùng An - phụ trách kinh doanh
Hotline: 0988 146 390
XEM THÊM: xe nâng điện 4 tấn