Bảo Dưỡng Xe Nâng Heli Chính Hãng
Thống kê sau gần 10 năm triển khai bán xe nâng Heli tại Việt Nam. Công ty xe nâng Bình Minh đang là đơn vị số 1 trong phân khúc xe mới. Khách hàng trong quá trình sử dụng các sản phẩm Heli forklift rất quan tâm đến qui trình bảo trì, bảo dưỡng cho xe nâng. Vì vậy, trong khuôn khổ bài viết này, xin gửi đến quý khách hàng và bạn đọc cùng tìm hiểu các công đoạn chăm sóc xe nâng hàng Heli.
I. Bảo Dưỡng Xe Nâng Dầu Heli 2-3.5 Tấn
Đây được coi là dòng sản phẩm bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam, đặc biệt là loại 3 tấn và 3.5 tấn.
Kể từ năm 2013 > nay, công ty xe nâng Bình Minh triển khai chủ yếu 2 phân khúc xe 3-3.5 tấn:
- XE NÂNG HELI LẮP ĐỘNG CƠ ISUZU NHẬT BẢN (H3 series)
- XE NÂNG HELI LẮP ĐỘNG CƠ TRUNG QUỐC (H2000 series)
Chúng ta cùng đi vào tìm hiểu chi tiết qui trình bảo trì cho 2 loại xe này, nội dung sẽ bao gồm 4 phần cơ bản:
- Tên model xe nâng cụ thể
- Hình ảnh xe và động cơ
- Các mốc bảo dưỡng định kỳ
- Qui trình bảo dưỡng và video ( nếu có).
1.1. Qui trình bảo trì xe nâng Heli lắp động cơ Isuzu Nhật Bản
1. Các model cụ thể bao gồm
Dòng xe: H3 series
Tem model | Số di chuyển | Lắp động cơ Nhật Bản |
CPC20-WS1H; CPC25-WS1H; CPC30-WS1H | số sàn | Isuzu C240 |
CPCD20-WS1H; CPCD25-WS1H; CPCD30-WS1H | tự động | Isuzu C240 |
CPC35-W4H | số sàn | Isuzu 4JG2 |
CPCD35-W4H | số tự động | Isuzu 4JG2 |
2. Hình ảnh xe và động cơ
3. Các mốc bảo dưỡng định kỳ
Nội dung | Số giờ hoạt động (giờ) | ||||||||
200 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 2400 | ||
Dầu nhớt động cơ |
8 lít - xe nâng Heli 3 tấn 9 lít - xe 3.5 tấn |
||||||||
Lọc nhớt động cơ | 1 cái | ||||||||
Lọc nhiên liệu | 1 cái | ||||||||
Lọc tách nước nhiên liệu | 1 cái | ||||||||
Dầu hộp số | Số sàn | 9 lít | |||||||
Số tự động | 9 lít | ||||||||
Lọc dầu hộp số | 1 cái | 1 cái | |||||||
Dầu phanh | 1 chai | ||||||||
Dầu thủy lực | 40 lít | ||||||||
Lọc dầu thủy lực | 1 cái | 1 cái | |||||||
Lọc gió ( thô +tinh) | 1 bộ | 1 bộ | |||||||
Dầu cầu | 8 lít |
Lưu ý: trước khi vận hành xe khách hàng nên kiểm tra các loại dầu , nước làm mát và bơm mỡ vào các vú mỡ định kì mỗi ngày. Bảo dưỡng định kì sau mỗi 200h làm việc.
4. Qui trình làm bảo dưỡng
Bộ phận kiểm tra | Vật tư thay thế | Khoảng thời gian kiểm tra và bảo trì | ||||
8 giờ | 200 giờ | 600 giờ | 1200 giờ | 2400 giờ | ||
Động cơ và hộp số | Nước làm mát | ○ | ○ | ● | ● | ● |
Nhớt động cơ | ○ |
● (50h với lần đầu, thay định kỳ sau 200h hoạt động) |
● | ● | ● | |
Lọc nhớt động cơ | _ |
● (50h với lần đầu, thay định kỳ sau 200h hoạt động) |
● | ● | ● | |
Lọc nhiên liệu tinh diesel | _ | _ | ● | ● | ● | |
Lọc tách nước | _ | ○ | ○ | ○ | ● | |
Nhớt hộp số | ○ | ○ | ○ | ○ | ● | |
Lọc nhớt hộp số | _ | _ | _ | ● | ● | |
Lọc gió | ○ | ○ | ○ | ● | ● | |
Hệ thống thủy lực | Dầu thủy lực | ○ | ○ | ○ | ○ |
● (1500h với lần đầu , thay định kỳ sau 2400h hoạt động) |
Lọc dầu thủy lực | _ | _ |
● (300h với lần đầu, thay định kỳ sau 600h hoạt động) |
● | ● | |
Tuy ô dầu | ○ | ○ | ○ | ● 1-2 năm | ||
Hệ thống phanh | Tổng phanh, Xilanh phanh ( thay thế nếu cần) | ○ | ● | |||
Dầu phanh | ○ | ○ | ○ | ● | ● | |
Cầu trước | Nhớt cầu | ● | ● | |||
Bơm mỡ | Bơm mỡ | ○ | ● | ● | ● | ● |
Điều kiện và thời gian làm việc bình thường ( 8 giờ một ngày, 200 giờ một tháng ) :Standard working time and condition (8 hours for one day , 200 hours for one month).
○ : Kiểm tra & Bổ sung ( Refers to check, maintain and replenish.)
● : Thay thế (Refers to change)
5. Mã lọc, nhớt
Dầu nhớt động cơ | 15W40 |
Dầu hộp số sàn | 80W90 |
Dầu hộp số tự động | ATF III |
Dầu phanh | DOT3 |
Dầu thủy lực | S68 |
Dầu cầu | 80W90 |
Mỡ bơm | EPL 1,2,3 |
Video bảo dưỡng, bảo trì xe nâng hàng Heli 2-3.5 tấn - H3 series
VIDEO HƯỚNG DẪN THỰC TẾ - DÒNG 3.5 TẤN- ĐỘNG CƠ ISUZU 4JG2
XEM THÊM: xe nâng Heli 3 tấn CPCD30-WS1H
1.2. Qui trình bảo trì xe nâng dầu Heli lắp động cơ Trung Quốc (H2000 series)
1. Model xe nâng
Đối với dòng xe này thì Heli đang trang bị 2 dòng động cơ: Xinchai C490 và Quanchai QC490
Model : H2000 series new
Tem model | Số di chuyển | Lắp động cơ Trung Quốc |
CPC20-XC5H2; CPC25-XC5H2; CPC30-XC5H2; CPC35-XC5H2 | số sàn | Xinchai C490 |
CPCD20-XC5H2; CPCD25-XC5H2; CPCD30-XC5H2; CPCD35-XC5H2 | tự động | Xinchai C490 |
CPC20-Q2H2; CPC25-Q2H2; CPC30-Q2H2; CPC35-Q2H2 | số sàn | Quanchai QC490 |
CPCD20-Q2H2; CPCD25-Q2H2; CPCD30-Q2H2; CPCD35-Q2H2 | số tự động | Quanchai QC490 |
2. Hình ảnh
3. Các mốc bảo dưỡng xe nâng dầu 2-3.5 tấn model H2000 series
Nội dung | Số giờ hoạt động (giờ) | ||||||||
200 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 2400 | ||
Dầu nhớt động cơ |
8 lít - động cơ Xinchai C490 9 lít - động cơ Quanchai QC490 |
||||||||
Lọc nhớt động cơ | 1 cái | ||||||||
Lọc nhiên liệu | 1 cái | ||||||||
Dầu hộp số | Số sàn | 9 lít | |||||||
Số tự động | 9 lít | ||||||||
Lọc dầu hộp số | 1 cái | 1 cái | |||||||
Dầu phanh | 1 chai | ||||||||
Dầu thủy lực | 40 lít | ||||||||
Lọc dầu thủy lực | 1 cái | 1 cái | |||||||
Lọc gió | 1 bộ | 1 bộ | |||||||
Dầu cầu | 8 lít |
Lưu ý: trước khi vận hành xe khách hàng nên kiểm tra các loại dầu , nước làm mát và bơm mỡ vào các vú mỡ định kì mỗi ngày. Bảo dưỡng định kì sau mỗi 200h làm việc.
4. Qui trình làm bảo dưỡng
Giống với qui trình bảo dưỡng của dòng xe nâng H3 series - lắp động cơ Isuzu.
Mã nhớt cũng giống dòng H3 series
5. Video tiện ích
Video hướng dẫn xử lý xì nhớt dầu hộp số động cơ xinchai C490
Hướng dẫn xả gió xe nâng 3 tấn - H2000 SERIES
Hướng dẫn thay lọc, nhớt xe nâng Heli lắp động cơ Quanchai QC490
XEM THÊM: xe nâng Heli 3 tấn CPCD30-XC5H2
II. Bảo Dưỡng Xe Nâng Dầu Heli 4-5 Tấn
Chúng tôi xin cung cấp qui trình chăm sóc bảo dưỡng đối với dòng xe nâng dầu diesel model K2 series. Trang bị 2 loại động cơ phổ biến, đã cung cấp tại thị trường Việt Nam: Mitsubishi S6S và Quanchai 4C6.
2.1. Các mốc bảo dưỡng model K2 series - động cơ Quanchai 4C6
1. Tên model
Tem model | Số di chuyển | Lắp động cơ Trung Quốc |
CPC40-QC5K2; CPC45-QC5K2; CPC50-QC5K2 | số sàn | Quanchai 4C6 |
CPCD40-QC5K2; CPCD45-QC5K2; CPCD50-QC5K2 | tự động |
2. Hình ảnh
3. Các mốc bảo dưỡng
Nội dung | Số giờ hoạt động (giờ) | ||||||||
200 | 400 | 600 | 800 | 1000 | 1200 | 1400 | 2400 | ||
Dầu nhớt động cơ |
14 lít |
||||||||
Lọc nhớt động cơ | 1 cái | ||||||||
Lọc nhiên liệu tinh | 1 cái | ||||||||
Dầu hộp số | Số sàn | 12 lít | |||||||
Số tự động | 12 lít | ||||||||
Lọc dầu hộp số | 1 cái | 1 cái | |||||||
Lọc nhiên liệu tách nước | 1 cái | 1 cái | |||||||
Dầu phanh | 1 chai | ||||||||
Dầu thủy lực | 60 lít | ||||||||
Lọc dầu thủy lực | 1 cái | 1 cái | |||||||
Lọc gió | 1 bộ | 1 bộ | |||||||
Dầu cầu | 8 lít |
Lưu ý: trước khi vận hành xe khách hàng nên kiểm tra các loại dầu , nước làm mát và bơm mỡ vào các vú mỡ định kì mỗi ngày. Bảo dưỡng định kì sau mỗi 200h làm việc.
2.2. Các mốc bảo dưỡng xe nâng Heli 5 tấn K2 series - động cơ Mitsubishi S6S
1. Tên model
Tem model | Số di chuyển | Lắp động cơ Nhật Bản |
CPC40-M4K2; CPC45-M4K2; CPC50-M4K2 | số sàn | Mitsubishi S6S |
CPCD40-M4K2; CPCD45-M4K2; CPCD50-M4K2 | tự động |
2. Hình ảnh
3. Các mốc bảo dưỡng
Qui trình giống với dòng 4-5 tấn lắp động cơ Quanchai 4C6. Chỉ khác, một lần bảo dưỡng thì mất 16 lít nhớt máy mã 15W40 - cho động cơ S6S
XEM THÊM: xe nâng Heli 5 tấn CPCD50
III. Bảo Dưỡng Xe nâng Dầu Heli 5-10 Tấn G Series
1,Model
Tải trọng nâng | Model code | Động cơ |
5 tấn | CPC/CPCD50-WX3G | Xichai CA6110 |
CPC/CPCD50-W2G | Isuzu 6BG1 | |
6 tấn | CPC/CPCD60-WX3G | Xichai CA6110 |
CPC/CPCD60-W2G | Isuzu 6BG1 | |
7 tấn | CPC/CPCD70-WX3G | Xichai CA6110 |
CPC/CPCD70-W2G | Isuzu 6BG1 | |
8.5 tấn | CPC/CPCD85-WX3G | Xichai CA6110 |
CPC/CPCD85-W5G | Isuzu 6BG1 | |
10 tấn | CPC/CPCD100-WX3G | Xichai CA6110 |
CPC/CPCD100-W5G | Isuzu 6BG1 |
2. Video giới thiệu qui trình bảo trì, bảo dưỡng. tháo lắp
IV. Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Xe Nâng Điện Heli
Khoảng thời gian bảo dưỡng phụ thuộc vào số giờ trên đồng hồ đo. Các mốc bảo dưỡng bao gồm:
A: 8-10 giờ hoặc hằng ngày.
B: 50-250 giờ hoặc hằng tháng ( kiểm tra bảo dưỡng thông thường).
C: 450-500 giờ hoặc 3 tháng
D: 900-1000 giờ hoặc 6 tháng
E: 2000 giờ hoặc hằng năm.
1. Kiểm tra hằng ngày
4.1. Qui Trình Bảo Dưỡng Kiểm Tra Hằng Ngày Xe Nâng Điện Heli
Các qui trình | A | B | C | D | E |
Kiểm tra xe về các hư hại và rò rỉ | • | ||||
Kiểm tra và làm sạch ắc-qui | • | ||||
Kiểm tra mức điện phân | • | ||||
Kiểm tra các đèn báo, đèn xin nhan | • | ||||
Kiểm tra lốp, bánh xe. Làm sạch các vật vướng vào bánh | • | ||||
Kiểm tra bu-lông bánh xe | • | ||||
Kiểm tra mức dầu trong bình chứa | • | ||||
Kiểm tra màn hình hiển thị | • | ||||
Kiểm tra các đèn báo và đồng hồ đo | • | ||||
Kiểm tra giá bảo vệ nóc và bu-lông bắt | • | ||||
Kiểm tra còi và các hệ thống báo động | • | ||||
Kiểm tra sự vận hành của vô-lăng | • | ||||
Kiểm tra hoạt động của cơ cấu phanh | • | ||||
Kiểm tra hoạt động của phanh dừng | • | ||||
Kiểm tra hoạt động điều khiển hướng và tốc độ | • | ||||
Kiểm tra ga | • | ||||
Kiểm tra hoạt động của cần nâng, nghiêng và các bộ phận phụ trợ | • | ||||
Kiểm tra trục, xích nâng và các bu-lông điều chỉnh | • | ||||
Kiểm tra vị trí ghế lái | • |
2. Kiểm tra bảo dưỡng định kỳ
Thực hiện kiểm tra bằng trực quan kết hợp với thiết bị.
4.2. Qui Trình Bảo Dưỡng Kiểm Tra Bảo Dưỡng Định Kỳ Xe Nâng Điện Heli
Các qui trình | A | B | C | D | E |
Kiểm tra tay lái và các chức năng của xe | • | ||||
Kiểm tra mô men xoắn trên các ốc vít quan trọng | • | ||||
Bôi trơn các bộ phận ( thông qua các vú mỡ) | • | ||||
Làm sạch, kiểm tra ắc quy và độ điện phân | • | ||||
Kiểm tra cáp nối ắc quy | • | ||||
Thử khả năng sạc của ắc quy | • | ||||
Kiểm tra tiếp mát | • | ||||
Làm sạch trục quạt thông gió | • | ||||
Kiểm tra mức dầu của cầu chủ động | • | ||||
Xả và thay dầu cầu chủ động | • | ||||
Thay màng cân bằng áp suất dầu thủy lực | • | ||||
Kiểm tra các ổ trục cầu chủ động và các vít bắt | • | ||||
Kiểm tra phanh và mức độ mài mòn | • | ||||
Bôi trơn liên kết trục lái | • | ||||
Kiểm tra bôi trơn vòng bi bánh xe trục lái | • | ||||
Thay dầu và lọc dầu thủy lực | • | ||||
Thay lọc dầu thủy lực | • | ||||
Bôi trơn xi lanh nghiêng | • | ||||
Bôi trơn các đoạn trục nối | • | ||||
Kiểm tra mài mòn và cân chỉnh xích | • | ||||
Kiểm tra/ bôi trơn xích nâng | • | ||||
Bôi trơn con lăn trục nâng | • | ||||
Kiểm tra giắc nối - thay thế nếu cần | • |
4.3. Bảo dưỡng ắc quy xe nâng điện Heli
* Trách sử dụng hết sạch điện ắc quy:
Nếu cứ sử dụng cho đến lúc pin cạn kiệt thì tuổi thọ của ắc-quy sẽ bị giảm xuống. Nếu đèn đỏ báo chỉ số dung lượng ắc-quy bật sáng khi đang nâng hàng, dừng hoạt động và sạc ắc-quy ngay.
* Trong bất cứ trường hợp nào, giữ lửa tránh xa ắc-quy vì ắc-quy chứa một loại khí dễ cháy.
* Đổ nước cất để duy trì độ điện phân ở nồng độ qui định trước khi bắt đầu sạc ắc-quy, bởi vì điện tích mất đi trong quá trình phân ly và trong cả lúc bốc hơi thông thường. Không cần thiết phải đổ thêm dung dịch acid sunfuric loãng trừ trường hợp nguyên nhân mất điện tích là do chạy kiệt ắc-quy.
* Giữ bề mặt ắc-quy sạch sẽ và khô ráo và giữ cho các nắp bình ắc-quy được nắp chặt.
4.4. Sử dụng bộ sạc xe nâng điện đúng cách
Bộ sạc ắc-quy phải được đặt ở một khu vực riêng. Khu vực này phải được giữ cách xa các loại vật liệu dễ cháy.
* Khi cắm và kết nối giắc của ắc-quy, đèn báo điện vào và đèn báo kết nối ắc-quy bật sáng và sạc được tiến hành sau vài giây. Điện tự động được ngắt sau khi sạc đầy.
* Các chức năng
Chức năng của các đèn hướng dẫn và các công tắc:
Đèn báo điện vào: Chỉ sáng trong suốt quá trình sạc. Kiểm tra giắc nối và nguồn điện vào nếu đèn không sáng.
Đèn báo kết nối ắc-quy: Đèn sáng khi bộ sạc và ắc-quy được kết nối. Kiểm tra giắc nối nếu đèn không sáng..
Đèn báo sạc đầy : Đèn sáng khi quá trình sạc hoàn thành.
Đèn báo mất kết nối đầu vào: Đèn sáng khi dòng cung cấp đầu vào bị mất. Lúc này hãy kiểm tra nguồn điện vào
Hướng dẫn sạc xe nâng điện Heli 2.5 tấn
Bạn đang cần hỗ trợ tư vấn về bảo trì, bảo dưỡng các loại xe nâng Heli, vui lòng liên hệ ngay tới công ty chúng tôi.
Hotline: 0988146390
Phụ trách: Mr An
XEM THÊM: so sánh xe nâng điện và xe nâng dầu